BẢNG GIÁ ĐẤT CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024), tại các phụ lục kèm theo cụ thể như sau:
– Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm bao gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản.
– Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
– Phụ lục III.1-III.9: Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn.
– Phụ lục IV.1-IV.9: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
– Phụ lục V.1-V.9: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
Điều 2. Mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này được áp dụng để làm căn cứ trong các trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 114 Luật Đất đai 2013, cụ thể như sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung
1. Nhóm đất nông nghiệp
a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.
– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.
b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở:
– Đất ở tại đô thị:
Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.
Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:
+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.
– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.
– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.
b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.
c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:
Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.
d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.
đ) Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.
II. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:
1. Xác định thâm hậu:
a) Đối với đất ở.
– Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.
Nếu sau khi xác định tỉ lệ giá đất sau thâm hậu theo quy định trên mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
– Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:
Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.
Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.
+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.
– Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.
– Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.
b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
Thâm hậu đối với Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được tính là 50m (không phân biệt trong đô thị hay tiếp giáp các trục đường giao thông), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.
2. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:
Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.
III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:
1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
Điều 4.
– Các công trình, dự án đã có phương án bồi thường, hỗ trợ được phê duyệt theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (trước ngày Quyết định này có hiệu lực) thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt, không áp dụng theo quy định tại Quyết định này.
– Các dự án đã có quyết định, giao đất thuê đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng quyết định này.
Điều 5.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và đăng báo Cần Thơ chậm nhất 05 ngày, kể từ ngày ký.
2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Đào Anh Dũng |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(TRỪ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG THÂM HẬU 50M)
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
162.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các phường trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
162.000 |
Vị trí 2 |
135.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
140.000 |
Vị trí 2 |
120.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
143.000 |
Vị trí 2 |
121.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.
– Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
135.000 |
Vị trí 2 |
112.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
– Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
120.000 |
Vị trí 2 |
100.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
90.000 |
Vị trí 2 |
70.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
90.000 |
Vị trí 2 |
70.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
65.000 |
Vị trí 2 |
60.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(TRỪ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG THÂM HẬU 50M)
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. QUẬN NINH KIỀU
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
250.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các phường trên địa bàn quận.
2. QUẬN BÌNH THỦY
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
225.000 |
Vị trí 2 |
195.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. QUẬN CÁI RĂNG
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
160.000 |
Vị trí 2 |
140.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
158.000 |
Vị trí 2 |
131.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.
– Vị trí 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
158.000 |
Vị trí 2 |
131.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
– Vị trí 2: Áp dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
140.000 |
Vị trí 2 |
120.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
126.000 |
Vị trí 2 |
94.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
126.000 |
Vị trí 2 |
94.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
– Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Giá đất |
Vị trí 1 |
90.000 |
– Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các xã, thị trấn của huyện Vĩnh Thạnh.
PHỤ LỤC III.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|||||
TỪ |
ĐẾN |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
||||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đăng Lưu |
11.000.000 |
||||
2 |
Bà Triệu |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
13.500.000 |
||||
3 |
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.500.000 |
||||
4 |
Bùi Thị Xuân |
Phan Đăng Lưu |
Đinh Tiên Hoàng |
16.500.000 |
||||
5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Vòng xoay bến xe |
Nguyễn Văn Cừ |
19.000.000 |
||||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám |
13.500.000 |
||||||
6 |
Cao Bá Quát |
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
9.000.000 |
||||
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
7.700.000 |
||||||
7 |
Cao Thắng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
8 |
Châu Văn Liêm |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
9 |
Đề Thám |
Hòa Bình |
Nguyễn Khuyến |
26.500.000 |
||||
Nguyễn Khuyến |
Huỳnh Cương |
24.000.000 |
||||||
10 |
Điện Biên Phủ |
Võ Văn Tần |
Ngô Đức Kế |
15.500.000 |
||||
Ngô Đức Kế |
Cuối đường |
9.000.000 |
||||||
11 |
Đinh Công Tráng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh |
24.000.000 |
||||
13 |
Đoàn Thị Điểm |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba |
7.000.000 |
||||
Ngã ba |
Cuối đường |
4.500.000 |
||||||
14 |
Đồng Khởi |
Hòa Bình |
Châu Văn Liêm |
26.500.000 |
||||
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
13.500.000 |
||||||
15 |
Đường 3 tháng 2 |
Mậu Thân |
Quốc lộ 91B |
24.000.000 |
||||
Quốc lộ 91B |
Cầu Đầu Sấu |
18.000.000 |
||||||
Cầu Đầu Sấu |
Chân cầu Cái Răng |
11.000.000 |
||||||
Hai bên chân cầu Cái Răng |
Sông Cần Thơ |
8.000.000 |
||||||
16 |
Đường 30 tháng 4 |
Hòa Bình |
Trần Ngọc Quế |
43.000.000 |
||||
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
21.000.000 |
||||||
17 |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Rạch Ngỗng 1 |
10.000.000 |
||||
18 |
Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông |
Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi |
Cầu Ninh Kiều |
10.000.000 |
||||
Cầu Cái Khế |
Cầu Nhị Kiều |
12.000.000 |
||||||
19 |
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
6.000.000 |
||||
20 |
Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 |
Giáp đường Trần Quang Khải |
Lý Hồng Thanh |
13.500.000 |
||||
21 |
Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh |
|
|
15.000.000 |
||||
22 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (Khách sạn Victoria) |
5.500.000 |
||||
23 |
Đường vào Công an quận Ninh kiều |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
8.000.000 |
||||
24 |
Hai Bà Trưng |
Nhà hàng Ninh Kiều |
Nguyễn An Ninh |
48.000.000 |
||||
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
21.000.000 |
||||||
25 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
16.500.000 |
||||
26 |
Hậu Giang |
Quốc lộ 1 |
Cuối đường |
7.000.000 |
||||
27 |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
27.500.000 |
||||
28 |
Hồ Xuân Hương |
Hùng Vương |
Bùi Thị Xuân |
11.000.000 |
||||
Hùng Vương |
Bà Huyện Thanh Quan |
8.000.000 |
||||||
29 |
Hòa Bình |
Nguyễn Trãi |
Đường 30 tháng 4 |
78.000.000 |
||||
30 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
20.000.000 |
||||
31 |
Hùng Vương |
Cầu Nhị Kiều |
Vòng xoay bến xe |
27.500.000 |
||||
32 |
Huỳnh Cương |
Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi |
Hoàng Văn Thụ |
17.600.000 |
||||
33 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Hưng Đạo |
Mậu Thân |
17.600.000 |
||||
34 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
10.000.000 |
||||
35 |
Lê Bình |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
11.000.000 |
||||
36 |
Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
4.500.000 |
||||
37 |
Lê Lai |
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị |
|
10.000.000 |
||||
38 |
Lê Lợi |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
16.500.000 |
||||
Trần Văn Khéo |
Khách sạn Victoria |
8.000.000 |
||||||
39 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Quyền |
33.000.000 |
||||
40 |
Lương Định Của |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
16.500.000 |
||||
41 |
Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
5.500.000 |
||||
42 |
Lý Hồng Thanh |
Từ khu chung cư |
Bờ kè Cái Khế |
22.000.000 |
||||
43 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Ngô Gia Tự |
26.500.000 |
||||
44 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
48.000.000 |
||||
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước |
Hòa Bình |
30.000.000 |
||||||
45 |
Mạc Đĩnh Chi |
Trương Định |
Cuối đường |
9.000.000 |
||||
46 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
9.000.000 |
||||
47 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) |
Sông Cần Thơ |
Mậu Thân |
8.000.000 |
||||
48 |
Mậu Thân |
Tầm Vu |
Đường 30 tháng 4 |
13.500.000 |
||||
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
32.000.000 |
||||||
Trần Hưng Đạo |
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
27.500.000 |
||||||
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Rạch Cái Khế |
13.500.000 |
||||||
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Nguyễn Văn Cừ |
21.000.000 |
||||||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
7.000.000 |
||||||
49 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
35.500.000 |
||||
50 |
Ngô Đức Kế |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
23.500.000 |
||||
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
13.500.000 |
||||||
Điện Biên Phủ |
Đồng Khởi |
9.000.000 |
||||||
51 |
Ngô Gia Tự |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi |
33.000.000 |
||||
Nguyễn Trãi |
Võ Thị Sáu |
16.500.000 |
||||||
52 |
Ngô Hữu Hạnh |
Hòa Bình |
Trương Định |
16.500.000 |
||||
53 |
Ngô Quyền |
Bờ sông Cần Thơ |
Hòa Bình |
38.500.000 |
||||
Hòa Bình |
Trương Định |
33.000.000 |
||||||
54 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
4.500.000 |
||||
55 |
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
3.500.000 |
||||
56 |
Ngô Văn Sở |
Hòa Bình |
Phan Đình Phùng |
22.000.000 |
||||
57 |
Nguyễn An Ninh |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
58 |
Nguyễn Bình |
Lê Lợi |
Ung Văn Khiêm |
8.000.000 |
||||
59 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Đức Cảnh |
22.000.000 |
||||
60 |
Nguyễn Cư Trinh |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
61 |
Nguyễn Du |
Châu Văn Liêm |
Ngô Đức Kế |
9.000.000 |
||||
62 |
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
12.500.000 |
||||
63 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Hữu Hạnh |
16.500.000 |
||||
64 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
27.500.000 |
||||
65 |
Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
8.000.000 |
||||
66 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.500.000 |
||||
67 |
Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát |
3.500.000 |
||||
68 |
Nguyễn Khuyến |
Ngô Quyền |
Đề Thám |
22.000.000 |
||||
69 |
Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Ngô Thì Nhậm |
Trần Bạch Đằng |
3.500.000 |
||||
70 |
Nguyễn Ngọc Trai |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
71 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
72 |
Nguyễn Thần Hiến |
Lý Tự Trọng |
Cuối đường |
11.000.000 |
||||
73 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Đình Phùng |
Cầu Quang Trung |
16.500.000 |
||||
Cầu Quang Trung |
Hết đường |
10.000.000 |
||||||
74 |
Nguyễn Trãi |
Hòa Bình |
Vòng xoay Bến xe |
50.000.000 |
||||
75 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
7.000.000 |
||||
76 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
20.000.000 |
||||
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
Cầu Cái Sơn 2 |
15.000.000 |
||||||
Cách Mạng Tháng Tám |
Chân cầu Cồn Khương |
13.500.000 |
||||||
Chân cầu Cồn Khương |
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) |
6.000.000 |
||||||
Cầu Cồn Khương |
Sông Hậu |
6.000.000 |
||||||
77 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
8.000.000 |
||||
78 |
Nguyễn Việt Hồng |
Phan Văn Trị |
Mậu Thân |
16.500.000 |
||||
79 |
Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) |
Trần Văn Giàu |
Cuối đường |
3.500.000 |
||||
80 |
Phạm Hồng Thái |
Hòa Bình |
Lý Thường Kiệt |
16.500.000 |
||||
81 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
22.000.000 |
||||
82 |
Phạm Ngũ Lão |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 85 |
15.500.000 |
||||
Hẻm 85 |
Phần còn lại |
10.000.000 |
||||||
83 |
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) |
Đường số 24 |
Cuối đường |
3.500.000 |
||||
84 |
Phan Bội Châu |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
26.500.000 |
||||
85 |
Phan Chu Trinh |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
26.500.000 |
||||
86 |
Phan Đăng Lưu |
Bùi Thị Xuân |
Bà Huyện Thanh Quan |
16.500.000 |
||||
87 |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
Ngô Đức Kế |
38.500.000 |
||||
Ngô Đức Kế |
Nguyễn Thị Minh Khai |
27.500.000 |
||||||
88 |
Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
3.500.000 |
||||
89 |
Phan Văn Trị |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
Đường 30 tháng 4 |
30.000.000 |
||||
90 |
Quản Trọng Hoàng |
Đường 3 tháng 2 |
Tập thể Tỉnh ủy (cũ) |
5.500.000 |
||||
91 |
Quang Trung |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung |
16.500.000 |
||||
Hẻm 33 và 50 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
11.000.000 |
||||||
92 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Chân cầu Hưng Lợi |
Nguyễn Văn Cừ |
16.500.000 |
||||
Hai bên chân cầu Hưng Lợi |
Sông Cần Thơ |
11.000.000 |
||||||
93 |
Tầm Vu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Thành đội |
7.000.000 |
||||
Thành đội |
Trần Ngọc Quế |
4.500.000 |
||||||
Trần Ngọc Quế |
Cầu kinh mương lộ |
9.000.000 |
||||||
Cầu kinh mương lộ |
Cuối đường |
4.500.000 |
||||||
94 |
Tân Trào |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
27.500.000 |
||||
95 |
Tô Hiến Thành |
Trần Bạch Đằng |
Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 |
3.500.000 |
||||
96 |
Tôn Thất Tùng |
Suốt tuyến |
|
7.000.000 |
||||
97 |
Thủ Khoa Huân |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
22.000.000 |
||||
98 |
Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) |
Suốt tuyến |
|
7.000.000 |
||||
99 |
Trần Bình Trọng |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
11.000.000 |
||||
100 |
Trần Đại Nghĩa |
Trần Văn Khéo đến cuối đường |
|
16.500.000 |
||||
101 |
Trần Hoàng Na |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
11.000.000 |
||||
102 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nhị Kiều |
Mậu Thân |
40.000.000 |
||||
103 |
Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) |
Nguyễn Tri Phương |
Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ |
4.500.000 |
||||
104 |
Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) |
Nguyễn Văn Cừ |
đường cặp hồ Bún Xáng |
8.500.000 |
||||
105 |
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
Đường 30 tháng 4 |
20.000.000 |
||||
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
9.000.000 |
||||||
106 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
22.000.000 |
||||
Lê Lợi |
Hai bến phà Cần Thơ |
11.000.000 |
||||||
107 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Trãi |
Ung Văn Khiêm |
20.000.000 |
||||
Ung Văn Khiêm |
Lê Lợi |
9.000.000 |
||||||
108 |
Trần Quốc Toản |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
22.000.000 |
||||
109 |
Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) |
Đầu đường |
Cuối đường |
5.500.000 |
||||
110 |
Trần Văn Hoài |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
20.000.000 |
||||
111 |
Trần Văn Khéo |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
38.500.000 |
||||
112 |
Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) |
Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 |
Đường cặp rạch Bà Bộ |
4.500.000 |
||||
113 |
Trần Văn Ơn |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
5.500.000 |
||||
114 |
Trần Việt Châu |
Nguyễn Văn Cừ |
Phạm Ngũ Lão |
15.500.000 |
||||
115 |
Trương Định |
Ngô Hữu Hạnh |
Ngô Quyền |
13.500.000 |
||||
Ngô Quyền |
Đề Thám |
7.000.000 |
||||||
Đề Thám |
Lý Tự Trọng |
11.000.000 |
||||||
116 |
Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) |
Xuân Thủy |
Cuối đường |
4.500.000 |
||||
117 |
Ung Văn Khiêm |
Trần Phú |
Bờ kè Cái Khế |
22.000.000 |
||||
118 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
20.000.000 |
||||
119 |
Võ Trường Toản |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
8.000.000 |
||||
120 |
Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Văn Cừ |
Ranh quận Bình Thủy |
9.500.000 |
||||
121 |
Võ Văn Tần |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
48.000.000 |
||||
122 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hòa Bình |
Hoàng Văn Thụ |
26.500.000 |
||||
123 |
Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Hoàng Quốc Việt |
4.500.000 |
||||
124 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
9.000.000 |
||||
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
|
|||||
1 |
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
9.000.000 |
||||
2 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
3.000.000 |
||||
3 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
3.500.000 |
||||
4 |
Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư |
|
5.500.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
5 |
Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục chính |
|
8.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
6 |
Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 |
Từ Đường 3 tháng 2 |
Hết đường trải nhựa |
4.500.000 |
||||
7 |
Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
9.000.000 |
||||
8 |
Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
7.000.000 |
||||
9 |
Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 |
Đường nội bộ |
|
7.000.000 |
||||
10 |
Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hết đường trải nhựa |
4.500.000 |
||||
11 |
Khu dân cư Búng Xáng |
Đường nội bộ |
|
5.500.000 |
||||
12 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) |
Phần mở rộng |
|
4.500.000 |
||||
13 |
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị |
Các đường còn lại |
|
3.500.000 |
||||
14 |
Khu dân cư Hàng Bàng |
Toàn khu |
|
3.500.000 |
||||
15 |
Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
7.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
16 |
Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) |
Trục chính |
|
4.500.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.500.000 |
||||||
17 |
Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô |
Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) |
|
11.000.000 |
||||
18 |
Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu |
Đường nội bộ |
|
4.000.000 |
||||
19 |
Khu dân cư Trần Khánh Dư |
Đường 30 tháng 4 |
Ngã ba hẻm |
9.500.000 |
||||
Các trục chính còn lại |
|
8.500.000 |
||||||
20 |
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế |
Trục chính |
|
5.500.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.500.000 |
||||||
21 |
Khu đô thị mới An Bình |
Toàn khu |
|
4.500.000 |
||||
22 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 923 |
Toàn khu |
|
2.500.000 |
||||
23 |
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) |
Toàn khu |
|
3.000.000 |
||||
24 |
Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) |
Toàn khu |
|
3.500.000 |
||||
25 |
Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) |
Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng |
|
7.000.000 |
||||
Các trục đường còn lại |
|
3.500.000 |
||||||
26 |
Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) |
Trục chính |
|
7.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.500.000 |
||||||
27 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
9.000.000 |
||||
Trục phụ |
|
7.000.000 |
||||||
28 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
4.500.000 |
||||
29 |
Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
5.000.000 |
||||
30 |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
7.000.000 |
||||
31 |
Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
5.000.000 |
||||
32 |
Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Nguyễn Việt Hồng |
9.000.000 |
||||
33 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
5.000.000 |
||||
34 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
5.000.000 |
||||
35 |
Hẻm 54, Hùng Vương |
Hùng Vương |
Hết trục đường chính |
9.000.000 |
||||
36 |
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng |
Lý Tự Trọng |
Đề Thám |
11.000.000 |
||||
37 |
Hẻm 95, Mậu Thân |
Mậu Thân |
Hết đoạn trải nhựa |
8.000.000 |
||||
38 |
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cuối hẻm |
5.500.000 |
||||
39 |
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
5.500.000 |
||||
40 |
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
9.000.000 |
||||
41 |
Hẻm 218, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
8.000.000 |
||||
42 |
Hẻm 38, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng |
4.500.000 |
||||
43 |
Hẻm 54, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa |
7.000.000 |
||||
44 |
Hẻm 50, Quang Trung |
|
|
4.500.000 |
||||
45 |
Hẻm vào khu dân cư 178 |
Quốc lộ 91B |
Khu dân cư 178 |
4.500.000 |
||||
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
|
|
|||||
1 |
Hoàng Quốc Việt |
Vòng Cung |
Quốc lộ 91B |
3.500.000 |
||||
2 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
8.500.000 |
||||
3 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
3.500.000 |
||||
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Vòng Cung |
Cầu Ngã Cái |
3.500.000 |
||||
5 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Cừ |
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) |
8.000.000 |
||||
6 |
Trần Vĩnh Kiết |
Đường 3 tháng 2 |
Cầu Ngã Cạy |
5.000.000 |
||||
Cầu Ngã Cạy |
Nguyễn Văn Cừ |
4.000.000 |
||||||
7 |
Vòng Cung |
Cầu Cái Răng |
Cầu Rau Răm |
4.500.000 |
||||
Cầu Rau Răm |
Ranh huyện Phong Điền |
3.500.000 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
2.000.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
PHỤ LỤC III.2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Cầu Bình Thủy |
Nguyễn Truyền Thanh |
11.000.000 |
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 |
Cầu Bình Thủy |
13.500.000 |
3 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
6.200.000 |
4 |
Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Rạch Khai Luông |
2.800.000 |
5 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
2.800.000 |
6 |
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận |
6.200.000 |
7 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
6.600.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
3.300.000 |
||
8 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
6.600.000 |
9 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
3.300.000 |
10 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Cách Mạng Tháng Tám |
Rạch Khai Luông |
5.000.000 |
11 |
Huỳnh Phan Hộ |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ |
5.000.000 |
12 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) |
8.800.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
8.800.000 |
|||
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
6.600.000 |
||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
6.600.000 |
|||
Cầu Trà Nóc |
Cầu Sang Trắng 1 |
5.000.000 |
||
13 |
Lê Quang Chiểu |
Lê Văn Sô |
Nguyễn Thông |
2.800.000 |
14 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Hồng Phong |
Cầu Xẻo Mây |
3.300.000 |
15 |
Lê Văn Bì |
Lê Văn Sô |
Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám |
2.800.000 |
16 |
Lê Văn Sô |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quang Diệu |
3.300.000 |
17 |
Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận |
3.900.000 |
18 |
Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
12.500.000 |
19 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường |
3.300.000 |
20 |
Nguyễn Thông |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường |
5.500.000 |
21 |
Nguyễn Truyền Thanh |
Lê Hồng Phong |
Bùi Hữu Nghĩa |
6.600.000 |
22 |
Nguyễn Việt Dũng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quang Diệu |
5.500.000 |
23 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây |
2.800.000 |
Rạch Xẻo Mây |
Rạch Chùa |
1.700.000 |
||
Rạch Chùa |
Nguyễn Văn Linh |
1.700.000 |
||
24 |
Phạm Hữu Lầu |
Trần Quang Diệu |
Đồng Văn Cống |
2.800.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
3.300.000 |
26 |
Thái Thị Nhạn |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
27 |
Trần Quang Diệu |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Ván |
8.800.000 |
Cầu Ván |
Chợ Ngã Tư |
3.900.000 |
||
Chợ Ngã Tư |
Cầu Bình Thủy |
3.300.000 |
||
28 |
Trần Văn Nghiêm |
Trần Quang Diệu |
Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu |
2.800.000 |
29 |
Võ Văn Kiệt |
Ranh quận Ninh Kiều |
Cầu Bà Bộ |
9.500.000 |
Cầu Bà Bộ |
Cầu Bình Thủy 2 |
7.700.000 |
||
Cầu Bình Thủy 2 |
Cuối đường |
6.600.000 |
||
30 |
Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) |
Tô Vĩnh Diện |
Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
3.300.000 |
|
b) Đất ở đô thị thuộc các hẻm vị trí 2 |
|||
1 |
Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc |
Nguyễn Chí Thanh |
Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 |
1.700.000 |
2 |
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
3 |
Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
2.800.000 |
4 |
Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
2.800.000 |
5 |
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
6 |
Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
7 |
Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Đặng Văn Dầy |
2.800.000 |
8 |
Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Võ Văn Kiệt |
2.800.000 |
9 |
Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Huỳnh Phan Hộ |
2.800.000 |
10 |
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
3.300.000 |
11 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường (Công ty 675) |
4.500.000 |
Hẻm khu tập thể Công ty 675 |
Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 |
2.800.000 |
||
12 |
Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
5.000.000 |
13 |
Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
3.300.000 |
14 |
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
2.800.000 |
15 |
Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
16 |
Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
3.300.000 |
17 |
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
18 |
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
19 |
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
20 |
Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Đá |
3.300.000 |
Cầu Đá |
Hẻm bê tông Tây Đô |
2.025.000 |
||
Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 |
|
2.800.000 |
||
Hẻm Trường Mầm non Họa Mi |
|
2.800.000 |
||
21 |
Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba cuối hẻm |
2.700.000 |
Ngã ba cuối hẻm |
Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm |
2.025.000 |
||
22 |
Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.700.000 |
23 |
Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
24 |
Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Chùa Hội Linh |
2.800.000 |
25 |
Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.700.000 |
26 |
Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
27 |
Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.700.000 |
28 |
Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 370 đoạn công ty Sadico |
2.800.000 |
29 |
Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
30 |
Hẻm 412, Cách mạng tháng tám |
Cách mạng tháng tám |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.800.000 |
31 |
Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hết đoạn tráng nhựa |
3.300.000 |
32 |
Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.700.000 |
33 |
Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.700.000 |
34 |
Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
2.800.000 |
35 |
Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Khu dân cư An Thới |
4.400.000 |
36 |
Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ |
Đồng Ngọc Sứ |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
37 |
Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ |
Đồng Ngọc Sứ |
Hết đoạn tráng nhựa |
1.700.000 |
38 |
Hẻm 135, Đồng Văn Cống |
Đồng Văn Cống |
Hẻm 108 Trần Quang Diệu |
1.700.000 |
39 |
Hẻm 235, Đồng Văn Cống |
Đồng Văn Cống |
Đồng Ngọc Sứ |
1.700.000 |
40 |
Hẻm 5, Đường tỉnh 918 |
Đường tỉnh 918 |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
41 |
Hẻm 18, Hồ Trung Thành |
Hồ Trung Thành |
Hẻm 71 Lê Hồng Phong |
1.700.000 |
42 |
Hẻm 32, Hồ Trung Thành |
Hồ Trung Thành |
Cuối hẻm |
2.200.000 |
43 |
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Cuối hẻm |
1.800.000 |
44 |
Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Cuối hẻm |
1.800.000 |
45 |
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Giáp Khu dân cư Ngân Thuận |
2.200.000 |
46 |
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.200.000 |
47 |
Hẻm 1, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
48 |
Hẻm 3, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
49 |
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
50 |
Hẻm 5, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
51 |
Hẻm 7, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
52 |
Hẻm 8, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
1.760.000 |
53 |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Truyền Thanh |
1.760.000 |
54 |
Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
55 |
Hẻm 14, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
56 |
Hẻm 15, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
57 |
Hẻm 16, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
2.200.000 |
58 |
Hẻm 18, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
59 |
Hẻm 18A, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
60 |
Hẻm 18B, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
61 |
Hẻm 19, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
62 |
Hẻm 29, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn nâng cấp đô thị |
2.800.000 |
63 |
Hẻm 44, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn nâng cấp đô thị |
1.760.000 |
64 |
Hẻm 65, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối đường |
1.760.000 |
65 |
Hẻm 71, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành |
2.200.000 |
66 |
Hẻm 5, Lê Quang Chiểu |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
67 |
Hẻm 23, Lê Quang Chiểu |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
68 |
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
69 |
Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong |
Hẻm Xóm Lưới |
Hẻm 7, Lê Hồng Phong |
1.760.000 |
70 |
03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) |
Lê Văn Bì |
Hẻm 91 ngang |
1.700.000 |
71 |
Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
72 |
Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
73 |
Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
74 |
Hẻm 1, Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
75 |
Hẻm 29, Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Ngã ba |
1.700.000 |
76 |
Hẻm 36, Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
77 |
Hẻm 122, Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Hết ranh (Hội Người mù) |
2.200.000 |
78 |
Hẻm 150, Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Cuối hẻm |
1.700.000 |
79 |
Hẻm 192, Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
80 |
Hẻm 218, Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
81 |
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ – Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em |
2.200.000 |
82 |
Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
83 |
Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
84 |
Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu |
Phạm Hữu Lầu |
Hẻm 154, Trần Quang Diệu |
2.200.000 |
85 |
Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu |
Phạm Hữu Lầu |
Đồng Ngọc Sứ |
1.700.000 |
86 |
Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
87 |
Hẻm 105, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.700.000 |
88 |
Hẻm 108, Trần Quang Diệu |
Cầu Ván |
Võ Văn Kiệt |
1.700.000 |
89 |
Hẻm 154, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
90 |
Hẻm 170, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
91 |
Hẻm 172, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
92 |
Hẻm 174, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
93 |
Hẻm 287, Trần Quang Diệu |
Trần Quang Diệu |
Nguyễn Thông |
2.200.000 |
94 |
Hẻm 557, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
95 |
Hẻm khu dân cư kho K1 – Trần Quang Diệu |
Hai hẻm trục chính |
|
2.200.000 |
96 |
Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) |
Hẻm 517, Trần Quang Diệu |
Cuối hẻm |
2.200.000 |
97 |
Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp |
Lê Hồng Phong |
|
2.200.000 |
98 |
Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong |
Hẻm 91 |
Hẻm 91 ngang |
2.200.000 |
99 |
Hẻm Xóm Lưới |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
100 |
Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) |
Toàn khu |
|
2.200.000 |
101 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng |
|
|
2.200.000 |
102 |
Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico |
Trục chính |
|
4.400.000 |
Trục phụ |
|
3.300.000 |
||
103 |
Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư |
Đường nội bộ toàn khu |
|
3.300.000 |
104 |
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
6.200.000 |
Trục phụ |
|
3.900.000 |
||
105 |
Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc |
Toàn khu |
|
2.200.000 |
106 |
Khu tái định cư 12,8ha |
Trục chính |
|
3.300.000 |
Trục phụ |
|
2.200.000 |
||
107 |
Khu tái định cư Hẻm 115 |
|
|
2.200.000 |
108 |
Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
2.200.000 |
109 |
Khu tái định cư phường Long Tuyền |
|
|
2.800.000 |
110 |
Khu tập thể Cầu đường 675 |
Đường nội bộ toàn khu |
|
3.300.000 |
|
c) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
|||
1 |
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) |
Nguyễn Truyền Thanh |
Cầu Tư Bé |
6.600.000 |
Cầu Tư Bé |
Cầu Rạch Cam |
3.300.000 |
||
Cầu Rạch Cam |
Ngã ba Nguyễn Văn Trường |
2.200.000 |
||
Phần còn lại |
|
1.700.000 |
||
2 |
Đường cặp Rạch Bà Bộ |
Hết đoạn tráng nhựa |
|
2.200.000 |
3 |
Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) |
Cầu Xẻo Nga |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
1.700.000 |
4 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) |
Đường tỉnh 918 |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
1.700.000 |
5 |
Đường cặp Rạch Miễu Trắng |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.700.000 |
6 |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
Đường tỉnh 918 |
Đường cặp Rạch Khoáng Châu |
1.100.000 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông |
1.100.000 |
|||
7 |
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) |
Đinh Công Chánh |
Quốc lộ 91B |
1.100.000 |
8 |
Đường cặp Rạch Xẻo Khế |
Phạm Thị Ban |
giáp Rạch Trường Lạc |
1.100.000 |
9 |
Đường Vành Đai Sân Bay |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn tráng nhựa |
6.600.000 |
10 |
Đường vào chợ Trà Nóc |
Khu vực chợ Trà Nóc |
Rạch Ông Tảo |
1.700.000 |
11 |
Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.800.000 |
12 |
Lộ Trường Tiền – Bông Vang |
Đường tỉnh 918 |
Ranh huyện Phong Điền |
1.700.000 |
13 |
Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) |
Lê Hồng Phong |
Cầu Rạch Gừa |
2.800.000 |
Cầu Rạch Gừa |
Hết đường nhựa phần còn lại |
1.700.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
2.200.000 |
||
14 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Đường tỉnh 918 |
Võ Văn Kiệt |
2.200.000 |
15 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Võ Văn Kiệt |
2.800.000 |
16 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều |
Ranh huyện Phong Điền |
6.600.000 |
17 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều |
Ranh huyện Phong Điền |
2.700.000 |
18 |
Nguyễn Văn Trường |
Đường tỉnh 918 |
Cầu Ngã Cái |
3.000.000 |
19 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
2.200.000 |
20 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) |
Cầu Bình Thủy 3 |
3.900.000 |
Cầu Bình Thủy 3 |
Cầu Rạch Cam |
2.800.000 |
||
Cầu Rạch Cam |
Giáp ranh quận Ô Môn |
2.200.000 |
||
21 |
Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) |
Nguyễn Văn Trường |
Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ |
2.200.000 |
22 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
Kinh Ông Tường |
1.700.000 |
23 |
Tô Vĩnh Diện |
Cầu Tô Diện |
Khu tái định cư phường Long Tuyền |
2.800.000 |
24 |
Tuyến đường Rạch Cam – Quốc lộ 91B |
Chợ Phó Thọ |
Trường THCS Long Hòa 2 |
2.200.000 |
25 |
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) – Rạch Bà Cầu |
Võ Văn Kiệt |
Rạch Bà Cầu |
2.200.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
1.500.000 |
Khu vực 2 |
1.400.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
PHỤ LỤC III.3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường Số 15, Khu dân cư 586 |
5.000.000 |
2 |
Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) |
Đường Số 46 (Khu dân cư 586) |
Đường số 61 (Khu dân cư 586) |
5.000.000 |
3 |
Duy Tân |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
10.000.000 |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hùng |
Ngô Quyền |
10.000.000 |
5 |
Hàm Nghi |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
10.000.000 |
6 |
Hàng Gòn |
Phạm Hùng |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
2.200.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Sông Cái Răng bé |
1.700.000 |
||
7 |
Hàng Xoài |
Phạm Hùng |
Sông Cái Răng bé |
1.700.000 |
8 |
Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 |
5.000.000 |
9 |
Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Lý Thái Tổ |
đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ |
5.000.000 |
10 |
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Lê Nhựt Tảo |
3.300.000 |
11 |
Lê Bình |
Phạm Hùng |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
6.600.000 |
12 |
Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) |
Phạm Hùng |
Nhật Tảo |
2.200.000 |
Nhật Tảo |
Chùa Ông Một |
1.700.000 |
||
13 |
Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) |
Đường Số 1 (Khu dân cư 586) |
Đường Số 9 (Khu dân cư 586) |
5.000.000 |
14 |
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 |
3.300.000 |
15 |
Lê Thái Tổ |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trãi |
10.000.000 |
16 |
Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 12 – khu dân cư Phú An |
5.000.000 |
17 |
Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 |
5.000.000 |
18 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Cầu Cái Răng |
10.000.000 |
Cầu Cái Răng |
Đại Chủng Viện |
4.400.000 |
||
19 |
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Sông Hậu |
5.000.000 |
20 |
Ngô Quyền |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trãi |
10.000.000 |
21 |
Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) |
Mai Chí Thọ |
Nguyễn Thị Sáu |
5.000.000 |
22 |
Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 |
5.000.000 |
23 |
Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường Số 15, Khu dân cư 586 |
5.000.000 |
24 |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
Phạm Hùng |
6.600.000 |
25 |
Nguyễn Trãi nối dài |
Phạm Hùng |
Nhật Tảo |
2.800.000 |
Nhật Tảo |
Ngã ba Rạch Ranh |
1.700.000 |
||
26 |
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát |
5.000.000 |
27 |
Nguyễn Việt Dũng |
Phạm Hùng |
Võ Tánh |
4.400.000 |
28 |
Nhật Tảo |
Võ Tánh |
Lê Hồng Nhi |
1.700.000 |
29 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
5.500.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
5.500.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
7.700.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
6.200.000 |
||
Hàng Gòn |
Nút giao IC4 |
5.500.000 |
||
30 |
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
3.300.000 |
31 |
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
5.000.000 |
32 |
Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) |
Cầu Cái Răng Bé |
Cầu Nước Vận |
4.400.000 |
Các đoạn còn lại |
|
4.400.000 |
||
33 |
Trần Hưng Đạo |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
8.800.000 |
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
5.500.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
4.400.000 |
||
34 |
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
3.300.000 |
35 |
Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 |
5.000.000 |
36 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 – Khu dân cư Công an |
3.300.000 |
37 |
Trưng Nữ Vương |
Phạm Hùng |
Ngô Quyền |
10.000.000 |
38 |
Võ Tánh |
Phạm Hùng |
Đại Chủng Viện |
5.500.000 |
Đại Chủng Viện |
Nguyễn Việt Dũng |
4.400.000 |
||
Nguyễn Việt Dũng |
Vàm Ba Láng |
2.800.000 |
||
39 |
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát |
5.000.000 |
40 |
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu |
Trục đường chính đường A |
|
6.000.000 |
Trục đường chính đường B |
|
5.000.000 |
||
41 |
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang |
Trục đường chính đường A |
|
5.000.000 |
Trục đường chính đường B |
|
4.000.000 |
||
42 |
Khu dân cư Điện lực |
Toàn khu |
|
2.200.000 |
43 |
Khu dân cư Thạnh Mỹ |
Trục chính |
|
2.000.000 |
Trục phụ |
|
1.500.000 |
||
44 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
3.900.000 |
|
|
Trục phụ |
|
3.300.000 |
45 |
Khu Novaland Group, phường Hưng Phú |
|
|
5.000.000 |
46 |
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) |
Toàn khu |
|
2.200.000 |
47 |
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) |
Toàn khu |
|
1.700.000 |
48 |
Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình |
|
|
2.200.000 |
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông |
|||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
2.500.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
2.000.000 |
||
2 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ |
Từ cầu Cái Răng Bé |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
1.700.000 |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh |
1.200.000 |
||
3 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ |
Ranh phường Hưng Thạnh |
Ngã ba vàm Nước Vận |
1.200.000 |
4 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cầu Cần Thơ |
Cầu Cái Da |
2.200.000 |
Cầu Cái Da |
Quốc lộ 61C |
1.700.000 |
||
5 |
Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) |
Cầu Hưng Lợi |
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ |
4.500.000 |
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ |
Rạch Cái Sâu |
6.000.000 |
||
Rạch Cái Sâu |
Rạch Cái Cui |
1.500.000 |
||
6 |
Đường vào cảng Cái Cui |
Võ Nguyên Giáp |
Cảng Cái Cui |
1.200.000 |
7 |
Lộ Cái Chanh |
Quốc lộ 1 |
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh |
2.500.000 |
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh |
Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh |
2.800.000 |
||
8 |
Lộ chợ số 10 |
Quốc lộ 1 |
Bến đò số 10 |
2.200.000 |
Bến đò số 10 |
Giáp đường Lê Hồng Nhi |
1.400.000 |
||
9 |
Lộ Đình Nước Vận |
Lê Bình |
Cầu Nước Vận |
2.200.000 |
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
1.200.000 |
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Trần Hưng Đạo nối dài |
2.200.000 |
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
1.200.000 |
13 |
Nguyên Hồng |
Quốc lộ 1 |
Sông Ba Láng |
2.800.000 |
14 |
Quang Trung |
Cầu Quang Trung |
Nút giao thông IC3 |
2.200.000 |
15 |
Quốc lộ 1 |
Nút giao IC4 |
Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) |
5.500.000 |
16 |
Quốc lộ 61C |
Quốc lộ 1 |
Sông Ba Láng |
2.200.000 |
Sông Ba Láng |
Ranh huyện Phong Điền |
1.200.000 |
||
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Công trường 6 cầu Cần Thơ |
Lộ mới 10m |
1.400.000 |
Lộ mới 10m |
Phần còn lại |
2.000.000 |
||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
900.000 |
19 |
Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) |
|
|
900.000 |
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
Rạch Mù U |
900.000 |
21 |
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây |
Đường cặp rạch Cái Đôi |
Đường cặp Rạch Bàng |
900.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
750.000 |
Khu vực 2 |
600.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.
PHỤ LỤC III.4
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
1 |
Bến Bạch Đằng |
Đầu vàm Tắc Ông Thục |
Hết dãy phố 06 căn |
11.000.000 |
|
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quốc Toản |
Cổng Bệnh viện Ô Môn |
7.700.000 |
|
3 |
Châu Văn Liêm |
Quốc lộ 91 |
Cách Mạng Tháng Tám |
8.800.000 |
|
4 |
Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) |
Tôn Đức Thắng |
Rạch Sáu Thước |
1.300.000 |
|
5 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
11.000.000 |
|
6 |
Đường 26 tháng 3 |
Quốc lộ 91 |
Kim Đồng |
15.400.000 |
|
7 |
Đường 3 tháng 2 |
Kim Đồng |
Huỳnh Thị Giang |
6.600.000 |
|
8 |
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
Bệnh viện Ô Môn |
5.500.000 |
|
9 |
Đường tỉnh 922 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Rạch Nhum |
4.400.000 |
|
10 |
Huỳnh Thị Giang |
Châu Văn Liêm |
Đường 26 tháng 3 |
7.700.000 |
|
11 |
Kim Đồng |
Đường 26 tháng 3 |
Rạch Cây Me |
8.800.000 |
|
12 |
Lê Quý Đôn |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
11.000.000 |
|
13 |
Lê Văn Tám |
Đường 26 tháng 3 |
Cách Mạng Tháng Tám |
7.700.000 |
|
14 |
Lưu Hữu Phước |
Đường 26 tháng 3 |
Châu Văn Liêm |
8.800.000 |
|
15 |
Lý Thường Kiệt |
Đường 26 tháng 3 |
Bến Bạch Đằng |
4.400.000 |
|
16 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
11.000.000 |
|
17 |
Nguyễn Du |
Lưu Hữu Phước |
Nguyễn Trãi |
7.700.000 |
|
18 |
Nguyễn Trãi |
Đường 3 tháng 2 |
Trần Phú |
6.600.000 |
|
19 |
Nguyễn Trung Trực |
Đường 26 tháng 3 |
Chợ Ô Môn |
9.600.000 |
|
20 |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quốc Toản |
7.700.000 |
|
21 |
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên phải) |
5.300.000 |
|
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên trái) |
4.400.000 |
|||
22 |
Trần Hưng Đạo |
Kim Đồng |
Cầu Huyện đội |
14.300.000 |
|
23 |
Trần Nguyên Hãn |
Đường 26 tháng 3 |
Bến Bạch Đằng |
4.400.000 |
|
24 |
Trần Quốc Toản |
Đường 26 tháng 3 |
Châu Văn Liêm |
8.800.000 |
|
25 |
Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.300.000 |
|
26 |
Khu dân cư phường Phước Thới |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.300.000 |
|
27 |
Khu dân cư thương mại Bằng Tăng |
Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào |
|
4.400.000 |
|
28 |
Khu phố Thương mại Thịnh Vượng |
Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
4.400.000 |
|
Các trục đường còn lại |
|
3.300.000 |
|||
29 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
2.000.000 |
|
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục giao thông: |
|
|||
1 |
Bến Bạch Đằng (nối dài) |
Cầu Ô Môn |
Giáp dãy phố 06 căn |
3.900.000 |
|
2 |
Bến Hoa Viên |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
1.900.000 |
|
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
Cầu đúc vào chùa Long Châu |
1.300.000 |
|||
3 |
Chợ Phước Thới |
Tôn Đức Thắng |
Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) |
3.900.000 |
|
4 |
Chợ Thới An |
Hẻm nhà thương |
Đình Thới An |
3.300.000 |
|
5 |
Chợ Thới Long |
Cầu Chợ |
Cầu Bà Ruôi |
4.400.000 |
|
6 |
Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) |
Tôn Đức Thắng |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
1.100.000 |
|
7 |
Đường tỉnh 920B |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Rạch Cả Chôm |
2.200.000 |
|
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
2.200.000 |
|||
Đình Thới An |
UBND phường Thới An (Bên phải) |
1.700.000 |
|||
Đình Thới An |
UBND phường Thới An (Bên trái) |
900.000 |
|||
UBND phường Thới An |
Cầu Cái Đâu (Bên phải) |
900.000 |
|||
UBND phường Thới An |
Cầu Cái Đâu (Bên trái) |
700.000 |
|||
8 |
Đường vào Trung tâm y tế dự phòng |
Tôn Đức Thắng |
Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường |
1.300.000 |
|
9 |
Hai bên chợ Ba Se |
Sông Tắc Ông Thục |
Đường tỉnh 923 |
3.300.000 |
|
10 |
Lê Lợi |
Trần Hưng Đạo |
Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) |
2.800.000 |
|
Từ xưởng cưa |
Thánh Thất Cao Đài |
900.000 |
|||
11 |
Lộ chùa |
Đầu lộ chùa |
Cầu Dì Tho (trái, phải) |
900.000 |
|
12 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Tôn Đức Thắng |
Cầu Giáo Dẫn |
1.300.000 |
|
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) |
1.100.000 |
|||
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) |
1.100.000 |
|||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên phải) |
1.100.000 |
|||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên trái) |
1.300.000 |
|||
13 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ô Môn |
Cống Ông Tà |
1.300.000 |
|
Cống Ông Tà |
UBND phường Long Hưng (Bên phải) |
1.100.000 |
|||
|
|
Cầu Viện lúa ĐBSCL |
UBND phường Long Hưng (Bên trái) |
700.000 |
|
UBND phường Long Hưng |
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) |
1.100.000 |
|
||
UBND phường Long Hưng |
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) |
1.700.000 |
|
||
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu |
Ranh quận Thốt Nốt |
1.100.000 |
|
||
14 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Đoạn thuộc Ô Môn |
|
1.700.000 |
|
15 |
Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) |
Quốc lộ 91 |
Lộ Miễu Ông (Bên trái) |
1.100.000 |
|
Quốc lộ 91 |
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) |
1.700.000 |
|
||
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng |
Lộ Miễu Ông (bên phải) |
1.100.000 |
|
||
Lộ Miễu Ông |
Cầu Cây Sung |
3.300.000 |
|
||
Cầu Cây Sung |
Kinh Thủy lợi Lò Gạch |
1.100.000 |
|
||
16 |
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) |
cầu Sang Trắng I |
Nút giao Quốc lộ 91B |
3.500.000 |
|
Nút giao Quốc lộ 91B |
Chợ bến đò Đu Đủ |
2.800.000 |
|
||
Chợ bến đò Đu Đủ |
cầu Tắc Ông Thục |
2.000.000 |
|
||
cầu Tắc Ông Thục |
cầu Ông Tành |
3.300.000 |
|
||
17 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Huyện đội |
Trường Lương Định Của |
4.400.000 |
|
Trường Lương Định Của |
Cổng chào |
2.800.000 |
|
||
18 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ba Rích (Bên phải) |
1.300.000 |
|
Quốc lộ 91 |
Cầu Ba Rích (Bên trái) |
900.000 |
|
||
Cầu Ba Rích |
Cầu Tầm Vu (Bên phải) |
1.100.000 |
|
||
Cầu Ba Rích |
Cầu Tầm Vu (Bên trái) |
900.000 |
|
||
Cầu Tầm Vu |
Đình Thới An (Bên phải) |
1.700.000 |
|
||
Cầu Tầm Vu |
Đình Thới An (Bên trái) |
900.000 |
|
||
19 |
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) |
Quốc lộ 91 |
Ranh xã Thới Hưng |
900.000 |
|
20 |
Trưng Nữ Vương |
Trần Hưng Đạo |
Rạch Cây Me |
5.000.000 |
|
21 |
Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) |
Tôn Đức Thắng |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
2.200.000 |
|
22 |
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
1.100.000 |
|
23 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 920B |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.700.000 |
|
24 |
Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
2.200.000 |
|
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
700.000 |
Khu vực 2 |
550.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Long Hưng, Phước Thới, Thới An, Thới Hòa và Thới Long.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
PHỤ LỤC III.5
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|||
TỪ |
ĐẾN |
|
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
||
1 |
Bạch Đằng |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
13.200.000 |
||
2 |
Đường 30 tháng 4 |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
7.700.000 |
||
3 |
Đường bờ kè |
Cầu Thốt Nốt |
Bến đò Tân Lộc |
13.200.000 |
||
4 |
Đường kênh rạch Nhà thờ |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
3.300.000 |
||
5 |
Đường lộ Chùa |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.700.000 |
||
6 |
Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) |
Quốc lộ 91 |
Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt |
6.600.000 |
||
7 |
Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) |
Quốc lộ 91 |
Cầu 3 tháng 2 |
3.300.000 |
||
8 |
Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) |
Cầu Thốt Nốt |
Kho Mai Anh |
2.800.000 |
||
9 |
Đường Lộ mới (Trạm Thú y) |
Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Trung Trực |
7.700.000 |
||
10 |
Đường Lộ Ông Ba |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
3.300.000 |
||
11 |
Đường Lộ Rẫy |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.700.000 |
||
12 |
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
4.400.000 |
||
13 |
Đường Tái định cư Mũi Tàu |
Lê Thị Tạo |
Vàm Lò Gạch |
2.800.000 |
||
14 |
Đường Thanh Niên |
Quốc lộ 91 |
Hết thửa đất số 20 |
1.700.000 |
||
15 |
Hòa Bình |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
13.200.000 |
||
16 |
Lê Lợi |
Quốc lộ 91 |
Bến đò Tân Lộc |
13.200.000 |
||
Quốc lộ 91 |
Cầu Chùa |
11.000.000 |
||||
17 |
Lê Thị Tạo |
Lê Lợi |
Phan Đình Giót |
13.200.000 |
||
Phan Đình Giót |
Mũi Tàu |
9.900.000 |
||||
18 |
Lộ Sân Banh |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
2.800.000 |
||
19 |
Nguyễn Công Trứ |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
8.800.000 |
||
20 |
Nguyễn Thái Học |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
13.200.000 |
||
21 |
Nguyễn Thái Học nối dài |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
11.000.000 |
||
22 |
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 |
Rạch Mương Miễu |
900.000 |
||
23 |
Nguyễn Trung Trực |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
11.000.000 |
||
24 |
Nguyễn Văn Kim |
Lê Lợi |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
4.400.000 |
||
25 |
Phan Đình Giót |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
5.500.000 |
||
26 |
Quốc lộ 91 |
Lộ Ông Ba |
Lộ Sân Banh |
7.700.000 |
||
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) |
|
1.300.000 |
||||
Cầu Thốt Nốt |
Lộ Ông Ba |
8.800.000 |
||||
Cầu Thốt Nốt |
Sư Vạn Hạnh |
13.200.000 |
||||
Sư Vạn Hạnh |
Đường tái định cư Mũi Tàu |
6.600.000 |
||||
Đường tái định cư Mũi Tàu |
Cái Sơn (Văn phòng khu vực) |
4.400.000 |
||||
27 |
Rạch Chùa |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
5.500.000 |
||
28 |
Sư Vạn Hạnh |
Quốc lộ 91 |
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng |
5.500.000 |
||
29 |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng |
Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt |
2.800.000 |
||
30 |
Thoại Ngọc Hầu |
Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại |
|
13.200.000 |
||
31 |
Trưng Nữ Vương |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
4.400.000 |
||
32 |
Tự Do |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
13.200.000 |
||
|
b) Đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông |
|
||||
1 |
Cặp Quốc lộ 80 |
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ |
Cầu ZêRô |
2.800.000 |
||
Cầu Zêrô |
Cầu số 1 |
1.700.000 |
||||
2 |
Cặp Quốc lộ 91 |
Cái Sơn |
Cầu Trà Uối |
2.200.000 |
||
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An |
|
2.200.000 |
||||
Cống Rạch Rạp |
Cầu Cái Sắn |
2.800.000 |
||||
Lộ Sân Banh |
Cai Tư |
3.300.000 |
||||
Cai Tư |
Cầu Cái Ngãi |
2.200.000 |
||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm |
900.000 |
||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) |
900.000 |
||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Mai Văn Bộ |
1.700.000 |
||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Lộ Bích Vàm (phía lộ) |
1.700.000 |
||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm |
Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 |
1.700.000 |
||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm |
Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) |
1.700.000 |
||||
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng |
1.500.000 |
|||||
3 |
Đường Phước Lộc – Lai Vung |
Hương lộ Tân Lộc |
Sông Hậu |
1.100.000 |
||
4 |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc |
Quốc lộ 91 |
Cầu Rạch Rầy |
1.300.000 |
||
Cầu Rạch Rầy |
giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) |
900.000 |
||||
5 |
Đường tỉnh 921 |
Cầu Chùa |
Cầu Trà Bay |
4.400.000 |
||
Cầu Trà Bay |
Cầu Rạch Rích |
2.200.000 |
||||
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m |
|
2.800.000 |
||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông |
|
1.100.000 |
||||
6 |
Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm |
Quốc lộ 91 |
Kinh Thơm Rơm |
1.700.000 |
||
7 |
Hương lộ Tân Lộc |
Bến đò Long Châu (đầu cồn) |
Rạch Ông Chủ |
1.100.000 |
||
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m |
|
1.100.000 |
||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ |
|
900.000 |
||||
8 |
Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) |
Quốc lộ 91 |
Cuối đường |
900.000 |
||
9 |
Nguyễn Trọng Quyền |
Quốc lộ 91 |
Cầu Thủy Lợi |
1.100.000 |
||
Đoạn còn lại |
|
900.000 |
||||
10 |
Khu dân cư chợ Bò Ót |
Toàn khu |
|
3.300.000 |
||
11 |
Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) |
Toàn khu |
|
3.300.000 |
||
12 |
Khu dân cư chợ gạo |
Toàn khu |
|
1.700.000 |
||
13 |
Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt |
Toàn khu |
|
900.000 |
||
14 |
Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung |
Toàn khu |
|
1.100.000 |
||
15 |
Khu dân cư phường Thuận An |
Toàn khu |
|
1.300.000 |
||
16 |
Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) |
Toàn khu |
|
1.300.000 |
||
17 |
Khu dân cư phường Trung Kiên |
Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 |
|
1.300.000 |
||
Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 |
|
1.300.000 |
||||
18 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 |
Toàn khu |
|
2.800.000 |
||
19 |
Khu tái định cư Long Thạnh 2 |
Toàn khu |
|
3.300.000 |
||
20 |
Khu Tái định cư phường Thuận Hưng |
Toàn khu |
|
1.100.000 |
||
21 |
Khu tái định cư phường Trung Kiên |
Toàn khu |
|
1.000.000 |
||
22 |
Phường Trung Kiên |
Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 |
|
1.000.000 |
||
23 |
Trung tâm cầu Bò Ót |
Cầu Bò Ót (phường Thuận An) |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc |
3.900.000 |
||
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) |
Đường vào Công ty Vạn Lợi |
3.900.000 |
||||
24 |
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu Cần Thơ Bé |
Từ cầu vào 157m |
|
1.700.000 |
||
25 |
Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm |
1.700.000 |
||
26 |
Trung tâm chợ phường Thuận Hưng |
Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) |
|
1.700.000 |
||
27 |
Tuyến đường |
Cầu Thốt Nốt |
Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) |
1.000.000 |
||
28 |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Cầu Vàm Cống |
ranh huyện Vĩnh Thạnh |
1.300.000 |
||
29 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Quốc lộ 80 |
ranh huyện Vĩnh Thạnh |
1.300.000 |
||
30 |
Tuyến tránh Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) |
Nguyễn Thị Lưu |
1.300.000 |
||
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 (phường Thuận An) |
2.000.000 |
||||
31 |
Ven sông Cái Sắn |
Vàm Cái Sắn |
Cầu Cái Sắn |
1.700.000 |
||
Cầu Cái Sắn |
Cầu ZêRô |
1.700.000 |
||||
32 |
Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) |
Vàm Cái Sắn |
Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) |
2.000.000 |
||
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) |
Lộ Sân Banh |
2.200.000 |
||||
Lộ Sân Banh |
Vàm Cai Tư |
1.100.000 |
||||
Vàm Cai Tư |
Giáp ranh quận Ô Môn |
900.000 |
||||
33 |
Ven sông Thốt Nốt |
Cầu Chùa |
Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) |
2.800.000 |
||
Cầu Thốt Nốt |
Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) |
1.000.000 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
700.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
PHỤ LỤC III.6
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền |
Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn |
|
2.000.000 |
Trục đường số 12 |
|
1.700.000 |
||
2 |
Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại – hành chính huyện) |
Suốt tuyến |
|
2.000.000 |
3 |
Đường vào khu mộ Phan Văn Trị |
Lộ Vòng Cung |
Cầu Cái Tắc |
1.350.000 |
Cầu Cái Tắc |
Mộ Cụ Phan Văn Trị |
1.100.000 |
||
Mộ Cụ Phan Văn Trị |
Rạch tre |
550.000 |
||
4 |
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
Trục chính |
|
3.300.000 |
Trục phụ |
|
2.300.000 |
||
5 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Giáp ranh xã Mỹ Khánh |
Cầu Rạch Chuối |
2.200.000 |
Cầu Rạch Chuối |
Cầu Trà Niền |
2.800.000 |
||
Cầu Trà Niền |
Cống Ba Lù |
4.400.000 |
||
Cống Ba Lù |
Cống Rạch Bần |
2.500.000 |
||
Cống Rạch Bần |
Giáp ranh xã Tân Thới |
1.700.000 |
||
6 |
Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại – hành chính huyện) |
Lộ Vòng Cung |
Hết đoạn trải nhựa |
2.200.000 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Ranh xã Mỹ Khánh |
Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
3.300.000 |
8 |
Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại – hành chính huyện Phong Điền) |
Giáp Lộ Vòng Cung |
Chiêm Thành Tấn |
5.500.000 |
Chiêm Thành Tấn |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.800.000 |
||
9 |
Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm |
Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái |
|
3.900.000 |
các hẻm |
|
3.300.000 |
||
10 |
Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Tây Đô |
3.300.000 |
|
b) Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) |
Cầu Xẻo Tre |
Ranh phường Long Tuyền |
900.000 |
2 |
Đường tỉnh 926 |
Cầu Tây Đô |
Cầu Cây Cẩm – Nhơn Ái |
1.100.000 |
Cầu Cây Cẩm – Nhơn Ái |
Cầu Mương Cao |
900.000 |
||
Cầu Mương Cao |
Cầu Kinh Tắc |
800.000 |
||
Cầu Kinh Tắc |
Cầu Ba Chu |
1.700.000 |
||
Cầu Càng Đước |
Kinh Một Ngàn |
800.000 |
||
3 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa |
Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa |
660.000 |
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
cầu Lò Đường |
660.000 |
||
Cầu Lò Đường |
Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
700.000 |
||
điểm đầu Đường tỉnh 932 |
Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
1.900.000 |
||
4 |
Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa |
Suốt tuyến |
|
550.000 |
5 |
Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Trường THPT Phan Văn Trị |
2.000.000 |
6 |
Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) |
Cặp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
5.500.000 |
Các tuyến đường còn lại |
|
2.800.000 |
||
7 |
Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) |
Cặp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
5.500.000 |
Các đường còn lại |
|
2.800.000 |
||
8 |
Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A |
Toàn khu |
|
900.000 |
9 |
Khu dân cư xã Tân Thới |
Suốt tuyến |
|
1.100.000 |
10 |
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa |
Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 |
|
1.900.000 |
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) |
|
1.500.000 |
||
11 |
Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) |
Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
4.400.000 |
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
|
3.300.000 |
||
Các lô nền còn lại |
|
2.800.000 |
||
12 |
Khu tái định cư xã Nhơn Ái |
Đường nội bộ |
|
1.100.000 |
13 |
Khu thương mại xã Trường Long |
Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) |
|
1.700.000 |
14 |
Khu vực chợ Vàm Xáng |
UBND xã Nhơn Nghĩa |
Đường tỉnh 932 |
660.000 |
15 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Giáp ranh phường An Bình |
Cầu Ông Đề |
2.500.000 |
Cầu Ông Đề |
Giáp ranh xã Mỹ Khánh |
2.200.000 |
||
Ranh thị trấn |
Cầu Rạch Miễu |
1.350.000 |
||
Cầu rạch Miễu |
Ranh Ô Môn |
900.000 |
||
16 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy |
Tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
5.500.000 |
17 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy |
Tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
2.200.000 |
18 |
Quốc lộ 61C |
Ranh quận Cái Răng |
Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) |
1.000.000 |
19 |
Tuyến đường Án Khám – Ông Hào |
Suốt tuyến |
|
800.000 |
20 |
Tuyến đường Càng Đước – Vàm Bi |
Suốt tuyến |
|
550.000 |
21 |
Tuyến đường Cầu Nhiếm – Trường Thành |
Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành |
|
550.000 |
22 |
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái |
suốt tuyến |
|
550.000 |
23 |
Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) |
Ranh quận Ô Môn |
Giáp tỉnh Hậu Giang |
550.000 |
24 |
Tuyến đường Mỹ Khánh – Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) |
Lộ Vòng Cung |
Cầu Rạch Dinh |
2.000.000 |
Cầu Rạch Dinh |
Cầu Rạch Nhum |
1.700.000 |
||
Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 |
|
1.700.000 |
||
25 |
Tuyến đường Nhơn Ái – Trường Long |
Cống KH9 |
Vàm Ông Hào |
550.000 |
26 |
Tuyến đường Trường Long – Vàm Bi |
Cầu Ba Chu |
Vàm Bi |
550.000 |
27 |
Tuyến đường Vàm Bi – Trường Hòa – Bốn Tổng |
Suốt tuyến |
|
550.000 |
28 |
Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước |
Suốt tuyến |
|
550.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất ở tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.
b) Đất ở tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
Khu vực 2 |
300.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.
PHỤ LỤC III.7
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
|
5.500.000 |
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng |
Vàm Nhà Thờ |
1.000.000 |
||
2 |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân |
ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
1.100.000 |
ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
1.350.000 |
|||
3 |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục chính |
|
2.200.000 |
Trục phụ |
|
1.350.000 |
||
4 |
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) |
Toàn khu |
|
2.200.000 |
5 |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn |
Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.450.000 |
Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.650.000 |
|||
6 |
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) |
Cầu Sắt Lớn |
Ranh xã Trường Thắng |
550.000 |
7 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Đông Pháp |
1.100.000 |
8 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh |
Cầu Kênh Đứng |
Ranh xã Tân Thạnh |
800.000 |
9 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng |
Hồ Thị Thưởng |
Ranh xã Trường Thắng |
800.000 |
10 |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi |
Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
2.800.000 |
Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
3.300.000 |
|||
Cầu Xẻo Xào |
Cầu Sắt Lớn |
5.500.000 |
||
|
b) Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 919 |
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ |
Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
1.100.000 |
2 |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum |
Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) |
850.000 |
Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) |
1.100.000 |
|||
Cầu Cồn Chen |
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) |
450.000 |
||
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) |
700.000 |
|||
3 |
Khu thương mại Trường Xuân |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
4 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp |
Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) |
450.000 |
Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) |
550.000 |
|||
Cầu Bảy Phẩm |
Đường tỉnh 919 (Bên phải) |
450.000 |
||
Đường tỉnh 919 (Bên trái) |
660.000 |
|||
Đường tỉnh 919 |
Xã Đông Bình |
550.000 |
||
5 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
800.000 |
6 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
800.000 |
7 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A |
Cầu Búng Lớn |
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) |
450.000 |
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) |
660.000 |
|||
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ |
Hướng cầu Bà Đầm |
1.600.000 |
||
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm |
Hết ranh đất nhà bà Năm Dung |
1.100.000 |
||
Các phần còn lại trong khu vực chợ |
|
550.000 |
||
Cầu Bà Đầm |
Kinh Ranh (Bên trái) |
450.000 |
||
Kinh Ranh (Bên phải) |
550.000 |
|||
8 |
Tuyến Đường xã Trường Thành – xã Trường Thắng |
toàn tuyến |
|
800.000 |
9 |
Xã Định Môn |
Cầu Vàm Nhon |
Cầu Mương Huyện |
550.000 |
Cầu Mương Huyện |
Cầu Trà An |
660.000 |
||
Cầu Trà An |
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
550.000 |
||
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) |
550.000 |
||
10 |
Xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Cầu Ông Định (Bên trái) |
550.000 |
Cầu Ông Định (Bên phải) |
660.000 |
|||
Cầu Ông Định |
Cầu Búng Lớn (Bên trái) |
450.000 |
||
Cầu Búng Lớn (Bên phải) |
500.000 |
|||
11 |
Xã Trường Thành |
Khu dân cư vượt lũ |
Ranh Rạch Gừa (mé sông) |
1.100.000 |
Ranh Rạch Gừa (lộ mới) |
1.100.000 |
|||
Rạch Gừa |
Ranh xã Tân Thới (mé sông) |
450.000 |
||
Ranh xã Tân Thới (lộ mới) |
550.000 |
|||
12 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A |
Trục chính |
|
800.000 |
Trục phụ |
|
550.000 |
||
13 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn |
Trục chính |
|
550.000 |
Trục phụ |
|
450.000 |
||
14 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành |
Trục chính |
|
1.100.000 |
Trục phụ |
|
800.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất ở tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
b) Đất ở tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
Khu vực 2 |
300.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
PHỤ LỤC III.8
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Chợ Cờ Đỏ |
Cầu Cờ Đỏ |
Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
2.450.000 |
Cầu Cờ Đỏ |
Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
1.900.000 |
||
Kinh số 1 |
Giáp ranh Thới Xuân |
900.000 |
||
2 |
Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ |
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) |
Đường Thị trấn Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
2.750.000 |
3 |
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) |
Cầu Cờ Đỏ |
3.300.000 |
Cầu Cờ Đỏ |
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
3.850.000 |
||
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ- Hà Huy Giáp |
Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
3.300.000 |
||
4 |
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ |
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp |
3.850.000 |
|
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) |
3.300.000 |
|||
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) |
2.750.000 |
|||
Các trục còn lại |
|
2.200.000 |
||
5 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
550.000 |
6 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
2.200.000 |
7 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 |
1.900.000 |
|
Đường số 07, Đường số 02 |
1.800.000 |
|||
Đường số 05, Đường số 06 |
1.550.000 |
|||
8 |
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) |
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) |
1.100.000 |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) |
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) |
1.650.000 |
||
Cầu Kinh Ngang |
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp |
3.850.000 |
||
9 |
Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) |
Cầu Năm Châu |
Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) |
2.200.000 |
Cầu Kinh Bốn Tổng |
Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) |
2.750.000 |
||
|
b) Đất ở tại nông thôn |
|||
1 |
Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) |
Đường tỉnh 919 |
Kinh Số 1 |
900.000 |
Kinh Số 1 |
Kinh Số 4 |
660.000 |
||
Kinh Số 4 |
Kinh ranh |
450.000 |
||
2 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng |
Đường tỉnh 922 |
Cầu kinh Ấp 3 |
900.000 |
Cầu kinh Ấp 3 |
Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) |
1.100.000 |
||
3 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân |
Đường tỉnh 919 |
cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) |
1.100.000 |
cầu Kinh Lồng Ống |
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) |
660.000 |
||
cầu Kinh Lò Thiêu |
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) |
550.000 |
||
4 |
Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh |
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) |
Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh |
900.000 |
5 |
Đường Sĩ Cuông |
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ |
|
550.000 |
6 |
Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng |
rạch Ngã Tư |
900.000 |
7 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.650.000 |
8 |
Đường Thị trấn Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
Ranh xã Thới Xuân – xã Thới Đông |
Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông |
660.000 |
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) |
Kênh Ranh |
1.000.000 |
||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) |
Giáp ranh xã Thới Đông |
660.000 |
||
9 |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) |
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) |
1.650.000 |
Cầu Đường Tắt |
Giáp ranh huyện Thới Lai |
1.650.000 |
||
10 |
Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) |
Ranh xã Trung Hưng |
Cầu Huyện Chơn |
660.000 |
Cầu Huyện Chơn |
cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) |
850.000 |
||
Cầu Hội đồng Khương |
Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) |
660.000 |
||
11 |
Đường tỉnh 921 (xã Trung An) |
Cầu Vạn Lịch |
Cầu Trà Ếch |
1.650.000 |
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch |
Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) |
1.900.000 |
||
Cống Chùa |
Rạch Xẻo Xây Lớn |
1.100.000 |
||
12 |
Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) |
Cầu Xẻo Xây lớn |
Cầu Cái He |
1.350.000 |
Cầu Cái He |
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) |
1.650.000 |
||
Cầu Ngã Tư |
Ranh xã Thạnh Phú |
660.000 |
||
13 |
Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
Ranh xã Xuân Thắng |
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) |
550.000 |
Ranh xã Xuân Thắng |
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) |
770.000 |
||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) |
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) |
660.000 |
||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) |
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) |
1.000.000 |
||
Ranh trường THCS Đông Hiệp |
Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) |
550.000 |
||
Ranh trường THCS Đông Hiệp |
Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) |
770.000 |
||
Ranh xã Đông Thắng |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) |
660.000 |
||
Ranh xã Đông Thắng |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) |
1.100.000 |
||
14 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
550.000 |
15 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
660.000 |
16 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
1.100.000 |
17 |
Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) |
Toàn khu |
|
1.600.000 |
18 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 |
|
1.000.000 |
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) |
770.000 |
|||
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 – cầu Kinh Đứng) |
660.000 |
|||
Các trục còn lại |
|
550.000 |
||
19 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
|
1.100.000 |
Các lô nền còn lại |
|
660.000 |
||
20 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông |
Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
1.000.000 |
|
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) |
770.000 |
|||
Các trục còn lại |
|
550.000 |
||
21 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng |
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng |
2.200.000 |
|
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
1.650.000 |
|||
Các lô nền còn lại |
|
900.000 |
||
Toàn cụm Ba Đá – Trung Hưng (Toàn cụm) |
550.000 |
|||
22 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL |
770.000 |
|
Các lô nền còn lại |
|
550.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất ở tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.
b) Đất ở tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
Khu vực 2 |
300.000 |
– Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.
– Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
PHỤ LỤC III.9
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|
|
1 |
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 |
Cầu Bờ Bao |
450.000 |
2 |
Đường Kinh E |
Bờ kinh Cái Sắn |
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) |
450.000 |
3 |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 |
Cầu Láng Chim |
2.200.000 |
4 |
Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An |
Cống Số 15,5 |
Cống Sao Mai |
1.350.000 |
Cống Sao Mai |
Cầu Thầy Ký |
3.300.000 |
||
Cầu Thầy Ký |
Cống Số 18 |
1.350.000 |
||
Cống Số 18 |
Bến xe Kinh B |
1.650.000 |
||
Bến xe kinh B |
Kinh B (ranh Kiên Giang) |
3.200.000 |
||
5 |
Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Số 9,5 |
Cống Lý Chiêu |
1.100.000 |
Cầu Lý Chiêu |
Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) |
2.750.000 |
||
Cầu Bốn Tổng |
Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) |
2.750.000 |
||
Cống Thầy Pháp |
Cống Nhà Thờ |
2.750.000 |
||
6 |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 |
|
2.200.000 |
Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) |
|
2.200.000 |
||
7 |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 |
|
900.000 |
Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) |
|
900.000 |
||
Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) |
|
900.000 |
||
Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) |
|
900.000 |
||
8 |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
2.200.000 |
Các lô nền còn lại |
|
900.000 |
||
9 |
Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
550.000 |
10 |
Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
2.800.000 |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
550.000 |
||
11 |
Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
2.200.000 |
|
b) Đất ở tại nông thôn |
|||
1 |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
1.350.000 |
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 |
|
900.000 |
||
2 |
Đường Bờ Tràm |
Kênh Thắng Lợi 1 |
Kênh Bốn Tổng |
350.000 |
3 |
Đường Kinh E |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) |
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
350.000 |
Ranh xã Thạnh An |
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
350.000 |
||
đoạn thuộc xã Thạnh Lợi |
|
350.000 |
||
4 |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 |
Đường Bờ Tràm |
350.000 |
5 |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) |
Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh |
Kênh Thắng Lợi 1 |
350.000 |
6 |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Cờ Đỏ |
Kênh Bà Chiêu |
350.000 |
7 |
Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 |
Kênh Hậu |
900.000 |
8 |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) |
Ranh quận Thốt Nốt |
đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình |
450.000 |
9 |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Chim |
Ranh huyện Cờ Đỏ |
660.000 |
10 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang |
Cống Số 7,5 |
1.000.000 |
Cống Số 7,5 |
Cống Số 8 |
660.000 |
||
Cống Số 8 |
Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) |
660.000 |
||
Cống Số 9 |
Cống Số 9,5 |
660.000 |
||
11 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ |
Cầu Láng Sen |
1.350.000 |
Cầu Láng Sen |
Cống Số 12 |
950.000 |
||
12 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến |
Cống Số 12 |
Cống Số 15,5 |
550.000 |
13 |
Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 1 |
Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) |
1.350.000 |
Cầu Số 2 |
Cầu Số 3 |
1.100.000 |
||
Cầu Số 3 |
Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) |
900.000 |
||
Cầu Số 5 |
Ranh tỉnh An Giang |
1.000.000 |
||
14 |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt |
Cầu Rạch Ngã Chùa |
900.000 |
Cầu Rạch Ngã Chùa |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
660.000 |
||
15 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
900.000 |
16 |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
900.000 |
Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ |
|
350.000 |
||
17 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh An |
Toàn cụm |
|
350.000 |
18 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Lộc |
Toàn cụm |
|
350.000 |
19 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) |
Toàn cụm |
|
350.000 |
20 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
900.000 |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
350.000 |
||
21 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Thắng |
Toàn cụm |
|
350.000 |
22 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
900.000 |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
350.000 |
||
23 |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 |
|
1.350.000 |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
450.000 |
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất ở tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
400.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.
b) Đất ở tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 2 |
300.000 |
Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC IV.1
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
|
|
TỪ |
ĐẾN |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đăng Lưu |
8.800.000 |
2 |
Bà Triệu |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
10.800.000 |
3 |
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
4.400.000 |
4 |
Bùi Thị Xuân |
Phan Đăng Lưu |
Đinh Tiên Hoàng |
13.200.000 |
5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Vòng xoay bến xe |
Nguyễn Văn Cừ |
15.200.000 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám |
10.800.000 |
||
6 |
Cao Bá Quát |
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
7.200.000 |
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
6.160.000 |
||
7 |
Cao Thắng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
6.400.000 |
8 |
Châu Văn Liêm |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
38.400.000 |
9 |
Đề Thám |
Hòa Bình |
Nguyễn Khuyến |
21.200.000 |
Nguyễn Khuyến |
Huỳnh Cương |
19.200.000 |
||
10 |
Điện Biên Phủ |
Võ Văn Tần |
Ngô Đức Kế |
12.400.000 |
|
|
Ngô Đức Kế |
Cuối đường |
7.200.000 |
11 |
Đinh Công Tráng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
6.400.000 |
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh |
19.200.000 |
13 |
Đoàn Thị Điểm |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba |
5.600.000 |
Ngã ba |
Cuối đường |
3.600.000 |
||
14 |
Đồng Khởi |
Hòa Bình |
Châu Văn Liêm |
21.200.000 |
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
10.800.000 |
||
15 |
Đường 3 tháng 2 |
Mậu Thân |
Quốc lộ 91B |
19.200.000 |
Quốc lộ 91B |
Cầu Đầu Sấu |
14.400.000 |
||
Cầu Đầu Sấu |
Chân cầu Cái Răng |
8.800.000 |
||
Hai bên chân cầu Cái Răng |
Sông Cần Thơ |
6.400.000 |
||
16 |
Đường 30 tháng 4 |
Hòa Bình |
Trần Ngọc Quế |
34.400.000 |
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
16.800.000 |
||
17 |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Rạch Ngỗng 1 |
8.000.000 |
18 |
Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông |
Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi |
Cầu Ninh Kiều |
8.000.000 |
Cầu Cái Khế |
Cầu Nhị Kiều |
9.600.000 |
||
19 |
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
4.800.000 |
20 |
Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 |
Giáp đường Trần Quang Khải |
Lý Hồng Thanh |
10.800.000 |
21 |
Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh |
|
|
12.000.000 |
22 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (Khách sạn Victoria) |
4.400.000 |
23 |
Đường vào Công an quận Ninh kiều |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
6.400.000 |
24 |
Hai Bà Trưng |
Nhà hàng Ninh Kiều |
Nguyễn An Ninh |
38.400.000 |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
16.800.000 |
||
25 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
13.200.000 |
26 |
Hậu Giang |
Quốc lộ 1 |
Cuối đường |
5.600.000 |
27 |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
22.000.000 |
28 |
Hồ Xuân Hương |
Hùng Vương |
Bùi Thị Xuân |
8.800.000 |
Hùng Vương |
Bà Huyện Thanh Quan |
6.400.000 |
||
29 |
Hòa Bình |
Nguyễn Trãi |
Đường 30 tháng 4 |
62.400.000 |
30 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
16.000.000 |
31 |
Hùng Vương |
Cầu Nhị Kiều |
Vòng xoay bến xe |
22.000.000 |
32 |
Huỳnh Cương |
Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi |
Hoàng Văn Thụ |
14.080.000 |
33 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Hưng Đạo |
Mậu Thân |
14.080.000 |
34 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
8.000.000 |
35 |
Lê Bình |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
8.800.000 |
36 |
Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
3.600.000 |
37 |
Lê Lai |
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị |
|
8.000.000 |
38 |
Lê Lợi |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
13.200.000 |
Trần Văn Khéo |
Khách sạn Victoria |
6.400.000 |
||
39 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Quyền |
26.400.000 |
40 |
Lương Định Của |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
13.200.000 |
41 |
Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
4.400.000 |
42 |
Lý Hồng Thanh |
Từ khu chung cư |
Bờ kè Cái Khế |
17.600.000 |
43 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Ngô Gia Tự |
21.200.000 |
44 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
38.400.000 |
|
|
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước |
Hòa Bình |
24.000.000 |
45 |
Mạc Đĩnh Chi |
Trương Định |
Cuối đường |
7.200.000 |
46 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
7.200.000 |
47 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) |
Sông Cần Thơ |
Mậu Thân |
6.400.000 |
48 |
Mậu Thân |
Tầm Vu |
Đường 30 tháng 4 |
10.800.000 |
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
25.600.000 |
||
Trần Hưng Đạo |
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
22.000.000 |
||
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Rạch Cái Khế |
10.800.000 |
||
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Nguyễn Văn Cừ |
16.800.000 |
||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
5.600.000 |
||
49 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
28.400.000 |
50 |
Ngô Đức Kế |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
18.800.000 |
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
10.800.000 |
||
Điện Biên Phủ |
Đồng Khởi |
7.200.000 |
||
51 |
Ngô Gia Tự |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi |
26.400.000 |
Nguyễn Trãi |
Võ Thị Sáu |
13.200.000 |
||
52 |
Ngô Hữu Hạnh |
Hòa Bình |
Trương Định |
13.200.000 |
53 |
Ngô Quyền |
Bờ sông Cần Thơ |
Hòa Bình |
30.800.000 |
Hòa Bình |
Trương Định |
26.400.000 |
||
54 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
3.600.000 |
55 |
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
56 |
Ngô Văn Sở |
Hòa Bình |
Phan Đình Phùng |
17.600.000 |
57 |
Nguyễn An Ninh |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
38.400.000 |
58 |
Nguyễn Bình |
Lê Lợi |
Ung Văn Khiêm |
6.400.000 |
59 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Đức Cảnh |
17.600.000 |
60 |
Nguyễn Cư Trinh |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
6.400.000 |
61 |
Nguyễn Du |
Châu Văn Liêm |
Ngô Đức Kế |
7.200.000 |
62 |
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
10.000.000 |
63 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Hữu Hạnh |
13.200.000 |
64 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
22.000.000 |
65 |
Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
6.400.000 |
66 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
4.400.000 |
67 |
Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát |
2.800.000 |
68 |
Nguyễn Khuyến |
Ngô Quyền |
Đề Thám |
17.600.000 |
69 |
Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Ngô Thì Nhậm |
Trần Bạch Đằng |
2.800.000 |
70 |
Nguyễn Ngọc Trai |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
6.400.000 |
71 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
38.400.000 |
72 |
Nguyễn Thần Hiến |
Lý Tự Trọng |
Cuối đường |
8.800.000 |
73 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Đình Phùng |
Cầu Quang Trung |
13.200.000 |
Cầu Quang Trung |
Hết đường |
8.000.000 |
||
74 |
Nguyễn Trãi |
Hòa Bình |
Vòng xoay Bến xe |
40.000.000 |
75 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.600.000 |
76 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
16.000.000 |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
Cầu Cái Sơn 2 |
12.000.000 |
||
Cách Mạng Tháng Tám |
Chân cầu Cồn Khương |
10.800.000 |
||
Chân cầu Cồn Khương |
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) |
4.800.000 |
||
Cầu Cồn Khương |
Sông Hậu |
4.800.000 |
||
77 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
6.400.000 |
78 |
Nguyễn Việt Hồng |
Phan Văn Trị |
Mậu Thân |
13.200.000 |
79 |
Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) |
Trần Văn Giàu |
Cuối đường |
2.800.000 |
80 |
Phạm Hồng Thái |
Hòa Bình |
Lý Thường Kiệt |
13.200.000 |
81 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
17.600.000 |
82 |
Phạm Ngũ Lão |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 85 |
12.400.000 |
Hẻm 85 |
Phần còn lại |
8.000.000 |
||
83 |
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) |
Đường số 24 |
Cuối đường |
2.800.000 |
84 |
Phan Bội Châu |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
21.200.000 |
85 |
Phan Chu Trinh |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
21.200.000 |
86 |
Phan Đăng Lưu |
Bùi Thị Xuân |
Bà Huyện Thanh Quan |
13.200.000 |
87 |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
Ngô Đức Kế |
30.800.000 |
Ngô Đức Kế |
Nguyễn Thị Minh Khai |
22.000.000 |
||
88 |
Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
2.800.000 |
89 |
Phan Văn Trị |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
Đường 30 tháng 4 |
24.000.000 |
90 |
Quản Trọng Hoàng |
Đường 3 tháng 2 |
Tập thể Tỉnh ủy (cũ) |
4.400.000 |
91 |
Quang Trung |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung |
13.200.000 |
Hẻm 33 và 50 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
8.800.000 |
||
92 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Chân cầu Hưng Lợi |
Nguyễn Văn Cừ |
13.200.000 |
Hai bên chân cầu Hưng Lợi |
Sông Cần Thơ |
8.800.000 |
||
93 |
Tầm Vu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Thành đội |
5.600.000 |
Thành đội |
Trần Ngọc Quế |
3.600.000 |
||
Trần Ngọc Quế |
Cầu kinh mương lộ |
7.200.000 |
||
Cầu kinh mương lộ |
Cuối đường |
3.600.000 |
||
94 |
Tân Trào |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
22.000.000 |
95 |
Tô Hiến Thành |
Trần Bạch Đằng |
Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 |
2.800.000 |
96 |
Tôn Thất Tùng |
Suốt tuyến |
|
5.600.000 |
97 |
Thủ Khoa Huân |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
17.600.000 |
98 |
Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) |
Suốt tuyến |
|
5.600.000 |
99 |
Trần Bình Trọng |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
8.800.000 |
100 |
Trần Đại Nghĩa |
Trần Văn Khéo đến cuối đường |
|
13.200.000 |
101 |
Trần Hoàng Na |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
8.800.000 |
102 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nhị Kiều |
Mậu Thân |
32.000.000 |
103 |
Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) |
Nguyễn Tri Phương |
Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ |
3.600.000 |
104 |
Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) |
Nguyễn Văn Cừ |
đường cặp hồ Bún Xáng |
6.800.000 |
105 |
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
Đường 30 tháng 4 |
16.000.000 |
|
|
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
7.200.000 |
106 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
17.600.000 |
|
|
Lê Lợi |
Hai bến phà Cần Thơ |
8.800.000 |
107 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Trãi |
Ung Văn Khiêm |
16.000.000 |
|
|
Ung Văn Khiêm |
Lê Lợi |
7.200.000 |
108 |
Trần Quốc Toản |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
17.600.000 |
109 |
Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) |
Đầu đường |
Cuối đường |
4.400.000 |
110 |
Trần Văn Hoài |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
16.000.000 |
111 |
Trần Văn Khéo |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
30.800.000 |
112 |
Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) |
Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 |
Đường cặp rạch Bà Bộ |
3.600.000 |
113 |
Trần Văn Ơn |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
4.400.000 |
114 |
Trần Việt Châu |
Nguyễn Văn Cừ |
Phạm Ngũ Lão |
12.400.000 |
115 |
Trương Định |
Ngô Hữu Hạnh |
Ngô Quyền |
10.800.000 |
Ngô Quyền |
Đề Thám |
5.600.000 |
||
Đề Thám |
Lý Tự Trọng |
8.800.000 |
||
116 |
Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) |
Xuân Thủy |
Cuối đường |
3.600.000 |
117 |
Ung Văn Khiêm |
Trần Phú |
Bờ kè Cái Khế |
17.600.000 |
118 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
16.000.000 |
119 |
Võ Trường Toản |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
6.400.000 |
120 |
Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Văn Cừ |
Ranh quận Bình Thủy |
7.600.000 |
121 |
Võ Văn Tần |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
38.400.000 |
122 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hòa Bình |
Hoàng Văn Thụ |
21.200.000 |
123 |
Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Hoàng Quốc Việt |
3.600.000 |
124 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
7.200.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
1 |
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
7.200.000 |
2 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
2.400.000 |
3 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
2.800.000 |
4 |
Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư |
|
4.400.000 |
Trục phụ |
|
3.600.000 |
||
5 |
Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục chính |
|
6.400.000 |
Trục phụ |
|
3.600.000 |
||
6 |
Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 |
Từ Đường 3 tháng 2 |
Hết đường trải nhựa |
3.600.000 |
7 |
Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
7.200.000 |
8 |
Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
5.600.000 |
9 |
Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 |
Đường nội bộ |
|
5.600.000 |
10 |
Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hết đường trải nhựa |
3.600.000 |
11 |
Khu dân cư Búng Xáng |
Đường nội bộ |
|
4.400.000 |
12 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) |
Phần mở rộng |
|
3.600.000 |
13 |
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị |
Các đường còn lại |
|
2.800.000 |
14 |
Khu dân cư Hàng Bàng |
Toàn khu |
|
2.800.000 |
15 |
Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
5.600.000 |
Trục phụ |
|
3.600.000 |
||
16 |
Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) |
Trục chính |
|
3.600.000 |
Trục phụ |
|
2.800.000 |
||
17 |
Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô |
Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) |
|
8.800.000 |
18 |
Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu |
Đường nội bộ |
|
3.200.000 |
19 |
Khu dân cư Trần Khánh Dư |
Đường 30 tháng 4 |
Ngã ba hẻm |
7.600.000 |
Các trục chính còn lại |
|
6.800.000 |
||
20 |
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế |
Trục chính |
|
4.400.000 |
Trục phụ |
|
2.800.000 |
||
21 |
Khu đô thị mới An Bình |
Toàn khu |
|
3.600.000 |
22 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 923 |
Toàn khu |
|
2.000.000 |
23 |
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) |
Toàn khu |
|
2.400.000 |
24 |
Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) |
Toàn khu |
|
2.800.000 |
25 |
Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) |
Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng |
|
5.600.000 |
Các trục đường còn lại |
|
2.800.000 |
||
26 |
Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) |
Trục chính |
|
5.600.000 |
Trục phụ |
|
3.600.000 |
||
27 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
7.200.000 |
Trục phụ |
|
5.600.000 |
||
28 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
3.600.000 |
29 |
Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
4.000.000 |
30 |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
5.600.000 |
31 |
Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
4.000.000 |
32 |
Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Nguyễn Việt Hồng |
7.200.000 |
33 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
4.000.000 |
34 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
4.000.000 |
35 |
Hẻm 54, Hùng Vương |
Hùng Vương |
Hết trục đường chính |
7.200.000 |
36 |
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng |
Lý Tự Trọng |
Đề Thám |
8.800.000 |
37 |
Hẻm 95, Mậu Thân |
Mậu Thân |
Hết đoạn trải nhựa |
6.400.000 |
38 |
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cuối hẻm |
4.400.000 |
39 |
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
4.400.000 |
40 |
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
7.200.000 |
41 |
Hẻm 218, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
6.400.000 |
42 |
Hẻm 38, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng |
3.600.000 |
43 |
Hẻm 54, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa |
5.600.000 |
44 |
Hẻm 50, Quang Trung |
|
|
3.600.000 |
45 |
Hẻm vào khu dân cư 178 |
Quốc lộ 91B |
Khu dân cư 178 |
3.600.000 |
|
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
1 |
Hoàng Quốc Việt |
Vòng Cung |
Quốc lộ 91B |
2.800.000 |
2 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
6.800.000 |
3 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
2.800.000 |
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Vòng Cung |
Cầu Ngã Cái |
2.800.000 |
5 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Cừ |
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) |
6.400.000 |
6 |
Trần Vĩnh Kiết |
Đường 3 tháng 2 |
Cầu Ngã Cạy |
4.000.000 |
Cầu Ngã Cạy |
Nguyễn Văn Cừ |
3.200.000 |
||
7 |
Vòng Cung |
Cầu Cái Răng |
Cầu Rau Răm |
3.600.000 |
Cầu Rau Răm |
Ranh huyện Phong Điền |
2.800.000 |
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
1.600.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
PHỤ LỤC IV.2
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
|||
1 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Cầu Bình Thủy |
Nguyễn Truyền Thanh |
8.800.000 |
|
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 |
Cầu Bình Thủy |
10.800.000 |
|
3 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
4.960.000 |
|
4 |
Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Rạch Khai Luông |
2.240.000 |
|
5 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
2.240.000 |
|
6 |
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận |
4.960.000 |
|
7 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
5.280.000 |
|
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
2.640.000 |
|||
8 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
5.280.000 |
|
9 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
2.640.000 |
|
10 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Cách Mạng Tháng Tám |
Rạch Khai Luông |
4.000.000 |
|
11 |
Huỳnh Phan Hộ |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ |
4.000.000 |
|
12 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) Thơ (bên phải) |
7.040.000 |
|
Hết ranh Cảng Cần |
7.040.000 |
||||
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
5.280.000 |
|||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
5.280.000 |
||||
Cầu Trà Nóc |
Cầu Sang Trắng 1 |
4.000.000 |
|||
13 |
Lê Quang Chiểu |
Lê Văn Sô |
Nguyễn Thông |
2.240.000 |
|
14 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Hồng Phong |
Cầu Xẻo Mây |
2.640.000 |
|
15 |
Lê Văn Bì |
Lê Văn Sô |
Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám |
2.240.000 |
|
16 |
Lê Văn Sô |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quang Diệu |
2.640.000 |
|
17 |
Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận |
3.120.000 |
|
18 |
Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
10.000.000 |
|
19 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường |
2.640.000 |
|
20 |
Nguyễn Thông |
Cách Mạng Tháng Tám |
cuối đường |
4.400.000 |
|
21 |
Nguyễn Truyền Thanh |
Lê Hồng Phong |
Bùi Hữu Nghĩa |
5.280.000 |
|
22 |
Nguyễn Việt Dũng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quang Diệu |
4.400.000 |
|
23 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây |
2.240.000 |
|
Rạch Xẻo Mây |
Rạch Chùa |
1.360.000 |
|||
Rạch Chùa |
Nguyễn Văn Linh |
1.360.000 |
|||
24 |
Phạm Hữu Lầu |
Trần Quang Diệu |
Đồng Văn Cống |
2.240.000 |
|
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
2.640.000 |
|
26 |
Thái Thị Nhạn |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
27 |
Trần Quang Diệu |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Ván |
7.040.000 |
|
Cầu Ván |
Chợ Ngã Tư |
3.120.000 |
|||
Chợ Ngã Tư |
Cầu Bình Thủy |
2.640.000 |
|||
28 |
Trần Văn Nghiêm |
Trần Quang Diệu |
Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu |
2.240.000 |
|
29 |
Võ Văn Kiệt |
Ranh quận Ninh Kiều |
Cầu Bà Bộ |
7.600.000 |
|
Cầu Bà Bộ |
Cầu Bình Thủy 2 |
6.160.000 |
|||
Cầu Bình Thủy 2 |
Cuối đường |
5.280.000 |
|||
30 |
Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) |
Tô Vĩnh Diện |
Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ |
2.640.000 |
|
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
|||
1 |
Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc |
Nguyễn Chí Thanh |
Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 |
1.360.000 |
|
2 |
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
3 |
Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
2.240.000 |
|
4 |
Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
2.240.000 |
|
5 |
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
6 |
Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
7 |
Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Đặng Văn Dầy |
2.240.000 |
|
8 |
Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Võ Văn Kiệt |
2.240.000 |
|
9 |
Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa |
Huỳnh Phan Hộ |
2.240.000 |
|
10 |
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
2.640.000 |
|
11 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường (Công ty 675) |
3.600.000 |
|
Hẻm khu tập thể Công ty 675 |
Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 |
2.240.000 |
|||
12 |
Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
4.000.000 |
|
13 |
Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.640.000 |
|
14 |
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
2.240.000 |
|
15 |
Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
16 |
Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.640.000 |
|
17 |
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
18 |
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
19 |
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
20 |
Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Đá |
2.640.000 |
|
Cầu Đá |
Hẻm bê tông Tây Đô |
1.620.000 |
|||
Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 |
|
2.240.000 |
|||
Hẻm Trường Mầm non Họa Mi |
|
2.240.000 |
|||
21 |
Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba cuối hẻm |
2.160.000 |
|
Ngã ba cuối hẻm |
Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm |
1.620.000 |
|||
22 |
Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.160.000 |
|
23 |
Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
24 |
Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Chùa Hội Linh |
2.240.000 |
|
25 |
Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.160.000 |
|
26 |
Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
27 |
Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.160.000 |
|
28 |
Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 370 đoạn công ty Sadico |
2.240.000 |
|
29 |
Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.240.000 |
|
30 |
Hẻm 412, Cách mạng tháng tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.240.000 |
|
31 |
Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.640.000 |
|
32 |
Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.160.000 |
|
33 |
Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.160.000 |
|
34 |
Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
2.240.000 |
|
35 |
Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Khu dân cư An Thới |
3.520.000 |
|
36 |
Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ |
Đồng Ngọc Sứ |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
37 |
Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ |
Đồng Ngọc Sứ |
Hết đoạn tráng nhựa |
1.360.000 |
|
38 |
Hẻm 135, Đồng Văn Cống |
Đồng Văn Cống |
Hẻm 108 Trần Quang Diệu |
1.360.000 |
|
39 |
Hẻm 235, Đồng Văn Cống |
Đồng Văn Cống |
Đồng Ngọc Sứ |
1.360.000 |
|
40 |
Hẻm 5, Đường tỉnh 918 |
Đường tỉnh 918 |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
41 |
Hẻm 18, Hồ Trung Thành |
Hồ Trung Thành |
Hẻm 71 Lê Hồng Phong |
1.360.000 |
|
42 |
Hẻm 32, Hồ Trung Thành |
Hồ Trung Thành |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
|
43 |
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Cuối hẻm |
1.440.000 |
|
44 |
Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Cuối hẻm |
1.440.000 |
|
45 |
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Giáp Khu dân cư Ngân Thuận |
1.760.000 |
|
46 |
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Hết đoạn tráng nhựa |
1.760.000 |
|
47 |
Hẻm 1, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.408.000 |
|
48 |
Hẻm 3, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
49 |
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.408.000 |
|
50 |
Hẻm 5, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.408.000 |
|
51 |
Hẻm 7, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.408.000 |
|
52 |
Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
1.408.000 |
|
53 |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Truyền Thanh |
1.408.000 |
|
54 |
Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.408.000 |
|
55 |
Hẻm 14 Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
56 |
Hẻm 15 Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
57 |
Hẻm 16, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
|
58 |
Hẻm 18, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
59 |
Hẻm 18A, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.408.000 |
|
60 |
Hẻm 18B, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.408.000 |
|
61 |
Hẻm 19, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
62 |
Hẻm 29, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn nâng cấp đô thị |
2.240.000 |
|
63 |
Hẻm 44, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn nâng cấp đô thị |
1.408.000 |
|
64 |
Hẻm 65, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối đường |
1.408.000 |
|
65 |
Hẻm 71, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành |
1.760.000 |
|
66 |
Hẻm 5, Lê Quang Chiểu |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
67 |
Hẻm 23, Lê Quang Chiểu |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
68 |
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.408.000 |
|
69 |
Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong |
Hẻm Xóm Lưới |
Hẻm 7, Lê Hồng Phong |
1.408.000 |
|
70 |
03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) |
Lê Văn Bì |
Hẻm 91 ngang |
1.360.000 |
|
71 |
Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
72 |
Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
73 |
Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
74 |
Hẻm 1 Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
75 |
Hẻm 29 Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Ngã ba |
1.360.000 |
|
76 |
Hẻm 36, Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
77 |
Hẻm 122 Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Hết ranh (Hội Người mù) |
1.760.000 |
|
78 |
Hẻm 150 Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Cuối hẻm |
1.360.000 |
|
79 |
Hẻm 192 Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
80 |
Hẻm 218 Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
81 |
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ – Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em |
1.760.000 |
|
82 |
Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
83 |
Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
84 |
Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu |
Phạm Hữu Lầu |
Hẻm 154, Trần Quang Diệu |
1.760.000 |
|
85 |
Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu |
Phạm Hữu Lầu |
Đồng Ngọc Sứ |
1.360.000 |
|
86 |
Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
87 |
Hẻm 105, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.360.000 |
|
88 |
Hẻm 108 Trần Quang Diệu |
Cầu Ván |
Võ Văn Kiệt |
1.360.000 |
|
89 |
Hẻm 154 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
90 |
Hẻm 170 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
91 |
Hẻm 172 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
92 |
Hẻm 174 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
93 |
Hẻm 287, Trần Quang Diệu |
Trần Quang Diệu |
Nguyễn Thông |
1.760.000 |
|
94 |
Hẻm 557 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
95 |
Hẻm khu dân cư kho K1 – Trần Quang Diệu |
Hai hẻm trục chính |
|
1.760.000 |
|
96 |
Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) |
Hẻm 517, Trần Quang Diệu |
Cuối hẻm |
1.760.000 |
|
97 |
Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp |
Lê Hồng Phong |
|
1.760.000 |
|
98 |
Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong |
Hẻm 91 |
Hẻm 91 ngang |
1.760.000 |
|
99 |
Hẻm Xóm Lưới |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.408.000 |
|
100 |
Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) |
Toàn khu |
|
1.760.000 |
|
101 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng |
|
|
1.760.000 |
|
102 |
Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico |
Trục chính |
|
3.520.000 |
|
Trục phụ |
|
2.640.000 |
|||
103 |
Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư |
Đường nội bộ toàn khu |
|
2.640.000 |
|
104 |
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
4.960.000 |
|
Trục phụ |
|
3.120.000 |
|||
105 |
Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc |
Toàn khu |
|
1.760.000 |
|
106 |
Khu tái định cư 12,8ha |
Trục chính |
|
2.640.000 |
|
Trục phụ |
|
1.760.000 |
|||
107 |
Khu tái định cư Hẻm 115 |
|
|
1.760.000 |
|
108 |
Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.760.000 |
|
109 |
Khu tái định cư phường Long Tuyền |
|
|
2.240.000 |
|
110 |
Khu tập thể Cầu đường 675 |
Đường nội bộ toàn khu |
|
2.640.000 |
|
|
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
1 |
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) |
Nguyễn Truyền Thanh |
Cầu Tư Bé |
5.280.000 |
|
Cầu Tư Bé |
Cầu Rạch Cam |
2.640.000 |
|||
Cầu Rạch Cam |
Ngã ba Nguyễn Văn Trường |
1.760.000 |
|||
Phần còn lại |
|
1.360.000 |
|
||
2 |
Đường cặp Rạch Bà Bộ |
Hết đoạn tráng nhựa |
|
1.760.000 |
|
3 |
Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) |
Cầu Xẻo Nga |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
1.360.000 |
|
4 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) |
Đường tỉnh 918 |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
1.360.000 |
|
5 |
Đường cặp Rạch Miễu Trắng |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.360.000 |
|
6 |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
Đường tỉnh 918 |
Đường cặp Rạch Khoáng Châu |
880.000 |
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông |
880.000 |
|
|||
7 |
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) |
Đinh Công Chánh |
Quốc lộ 91B |
880.000 |
|
8 |
Đường cặp Rạch Xẻo Khế |
Phạm Thị Ban |
giáp Rạch Trường Lạc |
880.000 |
|
9 |
Đường Vành Đai Sân Bay |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn tráng nhựa |
5.280.000 |
|
10 |
Đường vào chợ Trà Nóc |
Khu vực chợ Trà Nóc |
Rạch Ông Tảo |
1.360.000 |
|
11 |
Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.240.000 |
|
12 |
Lộ Trường Tiền – Bông Vang |
Đường tỉnh 918 |
Ranh huyện Phong Điền |
1.360.000 |
|
13 |
Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) |
Lê Hồng Phong |
Cầu Rạch Gừa |
2.240.000 |
|
Cầu Rạch Gừa |
Hết đường nhựa phần còn lại |
1.360.000 |
|
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
1.760.000 |
|
||
14 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Đường tỉnh 918 |
Võ Văn Kiệt |
1.760.000 |
|
15 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Võ Văn Kiệt |
2.240.000 |
|
16 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều |
Ranh huyện Phong Điền |
5.280.000 |
|
17 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều |
Ranh huyện Phong Điền |
2.160.000 |
|
18 |
Nguyễn Văn Trường |
Đường tỉnh 918 |
Cầu Ngã Cái |
2.400.000 |
|
19 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
1.760.000 |
|
20 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) |
Cầu Bình Thủy 3 |
3.120.000 |
|
Cầu Bình Thủy 3 |
Cầu Rạch Cam |
2.240.000 |
|
||
Cầu Rạch Cam |
Giáp ranh quận Ô Môn |
1.760.000 |
|
||
21 |
Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) |
Nguyễn Văn Trường |
Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ |
1.760.000 |
|
22 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
Kinh Ông Tường |
1.360.000 |
|
23 |
Tô Vĩnh Diện |
Cầu Tô Diện |
Khu tái định cư phường Long Tuyền |
2.240.000 |
|
24 |
Tuyến đường Rạch Cam – Quốc lộ 91B |
Chợ Phó Thọ |
Trường THCS Long Hòa 2 |
1.760.000 |
|
25 |
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) – Rạch Bà Cầu |
Võ Văn Kiệt |
Rạch Bà Cầu |
1.760.000 |
|
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
1.200.000 |
Khu vực 2 |
1.120.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
PHỤ LỤC IV.3
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|||
1 |
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường Số 15, Khu dân cư 586 |
4.000.000 |
2 |
Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) |
Đường Số 46 (Khu dân cư 586) |
Đường số 61 (Khu dân cư 586) |
4.000.000 |
3 |
Duy Tân |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
8.000.000 |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hùng |
Ngô Quyền |
8.000.000 |
5 |
Hàm Nghi |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
8.000.000 |
6 |
Hàng Gòn |
Phạm Hùng |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
1.760.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Sông Cái Răng bé |
1.360.000 |
||
7 |
Hàng Xoài |
Phạm Hùng |
Sông Cái Răng bé |
1.360.000 |
8 |
Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 |
4.000.000 |
9 |
Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Lý Thái Tổ |
đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ |
4.000.000 |
10 |
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Lê Nhựt Tảo |
2.640.000 |
11 |
Lê Bình |
Phạm Hùng |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
5.280.000 |
12 |
Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) |
Phạm Hùng |
Nhật Tảo |
1.760.000 |
Nhật Tảo |
Chùa Ông Một |
1.360.000 |
||
13 |
Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) |
Đường Số 1 (Khu dân cư 586) |
Đường Số 9 (Khu dân cư 586) |
4.000.000 |
14 |
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 |
2.640.000 |
15 |
Lê Thái Tổ |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trãi |
8.000.000 |
16 |
Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 12 – khu dân cư Phú An |
4.000.000 |
17 |
Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 |
4.000.000 |
18 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Cầu Cái Răng |
8.000.000 |
Cầu Cái Răng |
Đại Chủng Viện |
3.520.000 |
||
19 |
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Sông Hậu |
4.000.000 |
20 |
Ngô Quyền |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trãi |
8.000.000 |
21 |
Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) |
Mai Chí Thọ |
Nguyễn Thị Sáu |
4.000.000 |
22 |
Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 |
4.000.000 |
23 |
Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường Số 15, Khu dân cư 586 |
4.000.000 |
24 |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
Phạm Hùng |
5.280.000 |
25 |
Nguyễn Trãi nối dài |
Phạm Hùng |
Nhật Tảo |
2.240.000 |
Nhật Tảo |
Ngã ba Rạch Ranh |
1.360.000 |
||
26 |
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát |
4.000.000 |
27 |
Nguyễn Việt Dũng |
Phạm Hùng |
Võ Tánh |
3.520.000 |
28 |
Nhật Tảo |
Võ Tánh |
Lê Hồng Nhi |
1.360.000 |
29 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
4.400.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
4.400.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
6.160.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
4.960.000 |
||
Hàng Gòn |
Nút giao IC4 |
4.400.000 |
||
30 |
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
2.640.000 |
31 |
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
4.000.000 |
32 |
Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) |
Cầu Cái Răng Bé |
Cầu Nước Vận |
3.520.000 |
Các đoạn còn lại |
|
3.520.000 |
||
33 |
Trần Hưng Đạo |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
7.040.000 |
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
4.400.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
3.520.000 |
||
34 |
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
2.640.000 |
35 |
Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 |
4.000.000 |
36 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 – Khu dân cư Công an |
2.640.000 |
37 |
Trưng Nữ Vương |
Phạm Hùng |
Ngô Quyền |
8.000.000 |
38 |
Võ Tánh |
Phạm Hùng |
Đại Chủng Viện |
4.400.000 |
Đại Chủng Viện |
Nguyễn Việt Dũng |
3.520.000 |
||
Nguyễn Việt Dũng |
Vàm Ba Láng |
2.240.000 |
||
39 |
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát |
4.000.000 |
40 |
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu |
Trục đường chính đường A |
|
4.800.000 |
Trục đường chính đường B |
|
4.000.000 |
||
41 |
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang |
Trục đường chính đường A |
|
4.000.000 |
Trục đường chính đường B |
|
3.200.000 |
||
42 |
Khu dân cư Điện lực |
Toàn khu |
|
1.760.000 |
43 |
Khu dân cư Thạnh Mỹ |
Trục chính |
|
1.600.000 |
Trục phụ |
|
1.200.000 |
||
44 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
3.120.000 |
Trục phụ |
|
2.640.000 |
||
45 |
Khu Novaland Group, phường Hưng Phú |
|
|
4.000.000 |
46 |
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) |
Toàn khu |
|
1.760.000 |
47 |
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) |
Toàn khu |
|
1.360.000 |
48 |
Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình |
|
|
1.760.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông |
|||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
2.000.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
1.600.000 |
||
2 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ |
Từ cầu Cái Răng Bé |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
1.360.000 |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh |
960.000 |
||
3 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ |
Ranh phường Hưng Thạnh |
Ngã ba vàm Nước Vận |
960.000 |
4 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cầu Cần Thơ |
Cầu Cái Da |
1.760.000 |
Cầu Cái Da |
Quốc lộ 61C |
1.360.000 |
||
5 |
Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) |
Cầu Hưng Lợi |
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ |
3.600.000 |
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ |
Rạch Cái Sâu |
4.800.000 |
||
Rạch Cái Sâu |
Rạch Cái Cui |
1.200.000 |
||
6 |
Đường vào cảng Cái Cui |
Võ Nguyên Giáp |
Cảng Cái Cui |
960.000 |
7 |
Lộ Cái Chanh |
Quốc lộ 1 |
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh |
2.000.000 |
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh |
Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh |
2.240.000 |
||
8 |
Lộ chợ số 10 |
Quốc lộ 1 |
Bến đò số 10 |
1.760.000 |
Bến đò số 10 |
Giáp đường Lê Hồng Nhi |
1.120.000 |
||
9 |
Lộ Đình Nước Vận |
Lê Bình |
Cầu Nước Vận |
1.760.000 |
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
960.000 |
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Trần Hưng Đạo nối dài |
1.760.000 |
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
960.000 |
13 |
Nguyên Hồng |
Quốc lộ 1 |
Sông Ba Láng |
2.240.000 |
14 |
Quang Trung |
Cầu Quang Trung |
Nút giao thông IC3 |
1.760.000 |
15 |
Quốc lộ 1 |
Nút giao IC4 |
Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) |
4.400.000 |
16 |
Quốc lộ 61C |
Quốc lộ 1 |
Sông Ba Láng |
1.760.000 |
Sông Ba Láng |
Ranh huyện Phong Điền |
960.000 |
||
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Công trường 6 cầu Cần Thơ |
Lộ mới 10m |
1.120.000 |
Lộ mới 10m |
Phần còn lại |
1.600.000 |
||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
720.000 |
19 |
Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) |
|
|
720.000 |
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
Rạch Mù U |
720.000 |
21 |
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây |
Đường cặp rạch Cái Đôi |
Đường cặp Rạch Bàng |
720.000 |
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
600.000 |
Khu vực 2 |
480.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.
PHỤ LỤC IV.4
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
1 |
Bến Bạch Đằng |
Đầu vàm Tắc Ông Thục |
Hết dãy phố 06 căn |
8.800.000 |
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quốc Toản |
Cổng Bệnh viện Ô Môn |
6.160.000 |
3 |
Châu Văn Liêm |
Quốc lộ 91 |
Cách Mạng Tháng Tám |
7.040.000 |
4 |
Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) |
Tôn Đức Thắng |
Rạch Sáu Thước |
1.040.000 |
5 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
8.800.000 |
6 |
Đường 26 tháng 3 |
Quốc lộ 91 |
Kim Đồng |
12.320.000 |
7 |
Đường 3 tháng 2 |
Kim Đồng |
Huỳnh Thị Giang |
5.280.000 |
8 |
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
Bệnh viện Ô Môn |
4.400.000 |
9 |
Đường tỉnh 922 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Rạch Nhum |
3.520.000 |
10 |
Huỳnh Thị Giang |
Châu Văn Liêm |
Đường 26 tháng 3 |
6.160.000 |
11 |
Kim Đồng |
Đường 26 tháng 3 |
Rạch Cây Me |
7.040.000 |
12 |
Lê Quý Đôn |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
8.800.000 |
13 |
Lê Văn Tám |
Đường 26 tháng 3 |
Cách Mạng Tháng Tám |
6.160.000 |
14 |
Lưu Hữu Phước |
Đường 26 tháng 3 |
Châu Văn Liêm |
7.040.000 |
15 |
Lý Thường Kiệt |
Đường 26 tháng 3 |
Bến Bạch Đằng |
3.520.000 |
16 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
8.800.000 |
17 |
Nguyễn Du |
Lưu Hữu Phước |
Nguyễn Trãi |
6.160.000 |
18 |
Nguyễn Trãi |
Đường 3 tháng 2 |
Trần Phú |
5.280.000 |
19 |
Nguyễn Trung Trực |
Đường 26 tháng 3 |
Chợ Ô Môn |
7.680.000 |
20 |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quốc Toản |
6.160.000 |
21 |
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên phải) |
4.240.000 |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên trái) |
3.520.000 |
||
22 |
Trần Hưng Đạo |
Kim Đồng |
Cầu Huyện đội |
11.440.000 |
23 |
Trần Nguyên Hãn |
Đường 26 tháng 3 |
Bến Bạch Đằng |
3.520.000 |
24 |
Trần Quốc Toản |
Đường 26 tháng 3 |
Châu Văn Liêm |
7.040.000 |
25 |
Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.040.000 |
26 |
Khu dân cư phường Phước Thới |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.040.000 |
27 |
KDC thương mại Bằng Tăng |
Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào |
|
3.520.000 |
28 |
Khu phố Thương mại Thịnh Vượng |
Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
3.520.000 |
Các trục đường còn lại |
|
2.640.000 |
||
29 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.600.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
1 |
Bến Bạch Đằng (nối dài) |
Cầu Ô Môn |
Giáp dãy phố 06 căn |
3.120.000 |
2 |
Bến Hoa Viên |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
1.520.000 |
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
Cầu đúc vào chùa Long Châu |
1.040.000 |
||
3 |
Chợ Phước Thới |
Tôn Đức Thắng |
Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) |
3.120.000 |
4 |
Chợ Thới An |
Hẻm nhà thương |
Đình Thới An |
2.640.000 |
5 |
Chợ Thới Long |
Cầu Chợ |
Cầu Bà Ruôi |
3.520.000 |
6 |
Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) |
Tôn Đức Thắng |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
880.000 |
7 |
Đường tỉnh 920B |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Rạch Cả Chôm |
1.760.000 |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
1.760.000 |
||
Đình Thới An |
UBND phường Thới An (Bên phải) |
1.360.000 |
||
Đình Thới An |
UBND phường Thới An (Bên trái) |
720.000 |
||
UBND phường Thới An |
Cầu Cái Đâu (Bên phải) |
720.000 |
||
UBND phường Thới An |
Cầu Cái Đâu (Bên trái) |
560.000 |
||
8 |
Đường vào Trung tâm y tế dự phòng |
Tôn Đức Thắng |
Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường |
1.040.000 |
9 |
Hai bên chợ Ba Se |
Sông Tắc Ông Thục |
Đường tỉnh 923 |
2.640.000 |
10 |
Lê Lợi |
Trần Hưng Đạo |
Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) |
2.240.000 |
Từ xưởng cưa |
Thánh Thất Cao Đài |
720.000 |
||
11 |
Lộ chùa |
Đầu lộ chùa |
Cầu Dì Tho (trái, phải) |
720.000 |
12 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Tôn Đức Thắng |
Cầu Giáo Dẫn |
1.040.000 |
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) |
880.000 |
||
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) |
880.000 |
||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên phải) |
880.000 |
||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên trái) |
1.040.000 |
||
13 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ô Môn |
Cống Ông Tà |
1.040.000 |
Cống Ông Tà |
UBND phường Long Hưng (Bên phải) |
880.000 |
||
Cầu Viện lúa ĐBSCL |
UBND phường Long Hưng (Bên trái) |
560.000 |
||
UBND phường Long Hưng |
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) |
880.000 |
||
UBND phường Long Hưng |
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) |
1.360.000 |
||
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu |
Ranh quận Thốt Nốt |
880.000 |
||
14 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Đoạn thuộc Ô Môn |
|
1.360.000 |
15 |
Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) |
Quốc lộ 91 |
Lộ Miễu Ông (Bên trái) |
880.000 |
Quốc lộ 91 |
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) |
1.360.000 |
||
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng |
Lộ Miễu Ông (bên phải) |
880.000 |
||
Lộ Miễu Ông |
Cầu Cây Sung |
2.640.000 |
||
Cầu Cây Sung |
Kinh Thủy lợi Lò Gạch |
880.000 |
||
16 |
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) |
Cầu Sang Trắng I |
Nút giao Quốc lộ 91B |
2.800.000 |
Nút giao Quốc lộ 91B |
Chợ bến đò Đu Đủ |
2.240.000 |
||
Chợ bến đò Đu Đủ |
Cầu Tắc Ông Thục |
1.600.000 |
||
Cầu Tắc Ông Thục |
Cầu Ông Tành |
2.640.000 |
||
17 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Huyện đội |
Trường Lương Định Của |
3.520.000 |
Trường Lương Định Của |
Cổng chào |
2.240.000 |
||
18 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ba Rích (Bên phải) |
1.040.000 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ba Rích (Bên trái) |
720.000 |
||
Cầu Ba Rích |
Cầu Tầm Vu (Bên phải) |
880.000 |
||
Cầu Ba Rích |
Cầu Tầm Vu (Bên trái) |
720.000 |
||
Cầu Tầm Vu |
Đình Thới An (Bên phải) |
1.360.000 |
||
Cầu Tầm Vu |
Đình Thới An (Bên trái) |
720.000 |
||
19 |
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) |
Quốc lộ 91 |
Ranh xã Thới Hưng |
720.000 |
20 |
Trưng Nữ Vương |
Trần Hưng Đạo |
Rạch Cây Me |
4.000.000 |
21 |
Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) |
Tôn Đức Thắng |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
1.760.000 |
22 |
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
880.000 |
23 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 920B |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.360.000 |
24 |
Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.760.000 |
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
560.000 |
Khu vực 2 |
440.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
PHỤ LỤC IV.5
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu)
Lộ Sân Banh
Lộ Sân Banh
Vàm Cai Tư
Vàm Cai Tư
Giáp ranh quận Ô Môn
Cầu Chùa
Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921)
Cầu Thốt Nốt
Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2)
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
|||||||
1 |
Bạch Đằng |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
10.560.000 |
|||||
2 |
Đường 30 tháng 4 |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
6.160.000 |
|||||
3 |
Đường bờ kè |
Cầu Thốt Nốt |
Bến đò Tân Lộc |
10.560.000 |
|||||
4 |
Đường kênh rạch Nhà thờ |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
2.640.000 |
|||||
5 |
Đường lộ Chùa |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.360.000 |
|||||
6 |
Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) |
Quốc lộ 91 |
Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt |
5.280.000 |
|||||
7 |
Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) |
Quốc lộ 91 |
Cầu 3 tháng 2 |
2.640.000 |
|||||
8 |
Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) |
Cầu Thốt Nốt |
Kho Mai Anh |
2.240.000 |
|||||
9 |
Đường Lộ mới (Trạm Thú y) |
Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Trung Trực |
6.160.000 |
|||||
10 |
Đường Lộ Ông Ba |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
2.640.000 |
|||||
11 |
Đường Lộ Rẫy |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.360.000 |
|||||
12 |
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
3.520.000 |
|||||
13 |
Đường Tái định cư Mũi Tàu |
Lê Thị Tạo |
Vàm Lò Gạch |
2.240.000 |
|||||
14 |
Đường Thanh Niên |
Quốc lộ 91 |
Hết thửa đất số 20 |
1.360.000 |
|||||
15 |
Hòa Bình |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
10.560.000 |
|||||
16 |
Lê Lợi |
Quốc lộ 91 |
Bến đò Tân Lộc |
10.560.000 |
|||||
Quốc lộ 91 |
Cầu Chùa |
8.800.000 |
|||||||
17 |
Lê Thị Tạo |
Lê Lợi |
Phan Đình Giót |
10.560.000 |
|||||
Phan Đình Giót |
Mũi Tàu |
7.920.000 |
|||||||
18 |
Lộ Sân Banh |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
2.240.000 |
|||||
19 |
Nguyễn Công Trứ |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
7.040.000 |
|||||
20 |
Nguyễn Thái Học |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
10.560.000 |
|||||
21 |
Nguyễn Thái Học nối dài |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
8.800.000 |
|||||
22 |
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 |
Rạch Mương Miễu |
720.000 |
|||||
23 |
Nguyễn Trung Trực |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
8.800.000 |
|||||
24 |
Nguyễn Văn Kim |
Lê Lợi |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
3.520.000 |
|||||
25 |
Phan Đình Giót |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
4.400.000 |
|||||
26 |
Quốc lộ 91 |
Lộ Ông Ba |
Lộ Sân Banh |
6.160.000 |
|||||
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) |
|
1.040.000 |
|||||||
Cầu Thốt Nốt |
Lộ Ông Ba |
7.040.000 |
|||||||
Cầu Thốt Nốt |
Sư Vạn Hạnh |
10.560.000 |
|||||||
Sư Vạn Hạnh |
Đường tái định cư Mũi Tàu |
5.280.000 |
|||||||
Đường tái định cư Mũi Tàu |
Cái Sơn (Văn phòng khu vực) |
3.520.000 |
|||||||
27 |
Rạch Chùa |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
4.400.000 |
|||||
28 |
Sư Vạn Hạnh |
Quốc lộ 91 |
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng |
4.400.000 |
|||||
29 |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng |
Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt |
2.240.000 |
|||||
30 |
Thoại Ngọc Hầu |
Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại |
|
10.560.000 |
|||||
31 |
Trưng Nữ Vương |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
3.520.000 |
|||||
32 |
Tự Do |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
10.560.000 |
|||||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thông |
||||||||
1 |
Cặp Quốc lộ 80 |
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ |
Cầu ZêRô |
2.240.000 |
|||||
Cầu Zêrô |
Cầu số 1 |
1.360.000 |
|
||||||
2 |
Cặp Quốc lộ 91 |
Cái Sơn |
Cầu Trà Uối |
1.760.000 |
|
||||
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An |
|
1.760.000 |
|
||||||
Cống Rạch Rạp |
Cầu Cái Sắn |
2.240.000 |
|
||||||
Lộ Sân Banh |
Cai Tư |
2.640.000 |
|
||||||
Cai Tư |
Cầu Cái Ngãi |
1.760.000 |
|
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm |
720.000 |
|
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) |
720.000 |
|
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Mai Văn Bộ |
1.360.000 |
|
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Lộ Bích Vàm (phía lộ) |
1.360.000 |
|
||||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm |
Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 |
1.360.000 |
|
||||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm |
Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) |
1.360.000 |
|
||||||
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng |
|
880.000 |
|
||||||
3 |
Đường Phước Lộc – Lai Vung |
Hương lộ Tân Lộc |
Sông Hậu |
880.000 |
|
||||
4 |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc |
Quốc lộ 91 |
Cầu Rạch Rầy |
1.040.000 |
|
||||
Cầu Rạch Rầy |
Giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) |
720.000 |
|
||||||
5 |
Đường tỉnh 921 |
Cầu Chùa |
Cầu Trà Bay |
3.520.000 |
|
||||
Cầu Trà Bay |
Cầu Rạch Rích |
1.760.000 |
|
||||||
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m |
|
2.240.000 |
|
||||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông |
|
880.000 |
|
||||||
6 |
Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm |
Quốc lộ 91 |
Kinh Thơm Rơm |
1.360.000 |
|
||||
7 |
Hương lộ Tân Lộc |
Bến đò Long Châu (đầu cồn) |
Rạch Ông Chủ |
880.000 |
|
||||
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m |
|
880.000 |
|
||||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ |
|
720.000 |
|
||||||
8 |
Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) |
Quốc lộ 91 |
Cuối đường |
720.000 |
|
||||
9 |
Nguyễn Trọng Quyền |
Quốc lộ 91 |
Cầu Thủy Lợi |
880.000 |
|
||||
Đoạn còn lại |
|
720.000 |
|
||||||
10 |
Khu dân cư chợ Bò Ót |
Toàn khu |
|
2.640.000 |
|
||||
11 |
Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) |
toàn khu |
|
2.640.000 |
|
||||
12 |
Khu dân cư chợ gạo |
Toàn khu |
|
1.360.000 |
|
||||
13 |
Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt |
Toàn khu |
|
720.000 |
|
||||
14 |
Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung |
toàn khu |
|
880.000 |
|
||||
15 |
Khu dân cư phường Thuận An |
Toàn khu |
|
1.040.000 |
|
||||
16 |
Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) |
Toàn khu |
|
1.040.000 |
|
||||
17 |
Khu dân cư phường Trung Kiên |
Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 |
|
1.040.000 |
|
||||
Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 |
|
1.040.000 |
|
||||||
18 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 |
toàn khu |
|
2.240.000 |
|
||||
19 |
Khu tái định cư Long Thạnh 2 |
toàn khu |
|
2.640.000 |
|
||||
20 |
Khu Tái định cư phường Thuận Hưng |
Toàn khu |
|
880.000 |
|
||||
21 |
Khu tái định cư phường Trung Kiên |
toàn khu |
|
800.000 |
|
||||
22 |
Phường Trung Kiên |
Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 |
|
800.000 |
|
||||
23 |
Trung tâm cầu Bò Ót |
cầu Bò Ót (phường Thuận An) |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc |
3.120.000 |
|
||||
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) |
Đường vào Công ty Vạn Lợi |
3.120.000 |
|
||||||
24 |
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu |
từ cầu vào 157m |
|
1.360.000 |
|
||||
25 |
Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm |
1.360.000 |
|
||||
26 |
Trung tâm chợ phường Thuận Hưng |
Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) |
|
1.360.000 |
|
||||
27 |
Tuyến đường |
Cầu Thốt Nốt |
Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) |
800.000 |
|
||||
28 |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
cầu Vàm Cống |
Ranh huyện Vĩnh Thạnh |
1.040.000 |
|
||||
29 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Quốc lộ 80 |
Ranh huyện Vĩnh Thạnh |
1.040.000 |
|
||||
30 |
Tuyến tránh Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) |
Nguyễn Thị Lưu |
1.040.000 |
|
||||
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 (phường Thuận An) |
1.600.000 |
|
||||||
31 |
Ven sông Cái Sắn |
Vàm Cái Sắn |
Cầu Cái Sắn |
1.360.000 |
|
||||
Cầu Cái Sắn |
Cầu ZêRô |
1.360.000 |
|
||||||
32 |
Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) |
Vàm Cái Sắn |
Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) |
1.600.000 |
|
||||
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) |
Lộ Sân Banh | 1.760.000 |
|
||||||
Lộ Sân Banh |
Vàm Cai Tư | 880.000 |
|
||||||
Vàm Cai Tư |
Giáp ranh quận Ô Môn | 720.000 |
|
||||||
33 |
Ven sông Thốt Nốt |
Cầu Chùa |
Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) | 2.240.000 |
|
||||
Cầu Thốt Nốt |
Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) | 800.000 |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
560.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
PHỤ LỤC IV.6
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
|
|
TỪ |
ĐẾN |
|
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
||||||
1 |
Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền |
Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn |
|
1.600.000 |
|||
Trục đường số 12 |
|
1.360.000 |
|||||
2 |
Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại – hành chính huyện) |
Suốt tuyến |
|
1.600.000 |
|||
3 |
Đường vào khu mộ Phan Văn Trị |
Lộ Vòng Cung |
Cầu Cái Tắc |
1.080.000 |
|||
Cầu Cái Tắc |
Mộ Cụ Phan Văn Trị |
880.000 |
|||||
Mộ Cụ Phan Văn Trị |
Rạch tre |
440.000 |
|||||
4 |
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
Trục chính |
|
2.640.000 |
|||
Trục phụ |
|
1.840.000 |
|||||
5 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Giáp ranh xã Mỹ Khánh |
Cầu Rạch Chuối |
1.760.000 |
|||
Cầu Rạch Chuối |
Cầu Trà Niền |
2.240.000 |
|||||
Cầu Trà Niền |
Cống Ba Lù |
3.520.000 |
|||||
Cống Ba Lù |
Cống Rạch Bần |
2.000.000 |
|||||
Cống Rạch Bần |
Giáp ranh xã Tân Thới |
1.360.000 |
|||||
6 |
Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại – hành chính huyện) |
Lộ Vòng Cung |
Hết đoạn trải nhựa |
1.760.000 |
|||
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Ranh xã Mỹ Khánh |
Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
2.640.000 |
|||
8 |
Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại – hành chính huyện Phong Điền) |
Giáp Lộ Vòng Cung |
Chiêm Thành Tấn |
4.400.000 |
|||
Chiêm Thành Tấn |
Trung tâm y tế dự phòng |
2.240.000 |
|||||
9 |
Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm |
Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái |
|
3.120.000 |
|||
các hẻm |
|
2.640.000 |
|||||
10 |
Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Tây Đô |
2.640.000 |
|||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
||||||
1 |
Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) |
Cầu Xẻo Tre |
Ranh phường Long Tuyền |
720.000 |
|||
2 |
Đường tỉnh 926 |
Cầu Tây Đô |
Cầu Cây Cẩm – Nhơn Ái |
880.000 |
|||
Cầu Cây Cẩm – Nhơn Ái |
Cầu Mương Cao |
720.000 |
|||||
Cầu Mương Cao |
Cầu Kinh Tắc |
640.000 |
|||||
Cầu Kinh Tắc |
Cầu Ba Chu |
1.360.000 |
|||||
Cầu Càng Đước |
Kinh Một Ngàn |
640.000 |
|||||
3 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa |
Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa |
528.000 |
|||
Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
Cầu Lò Đường |
528.000 |
|||||
Cầu Lò Đường |
Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
560.000 |
|||||
Điểm đầu Đường tỉnh 932 |
Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
1.520.000 |
|||||
4 |
Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa |
Suốt tuyến |
|
440.000 |
|||
5 |
Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Trường THPT Phan Văn Trị |
1.600.000 |
|||
6 |
Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) |
Cặp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
4.400.000 |
|||
Các tuyến đường còn lại |
|
2.240.000 |
|||||
7 |
Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) |
Cặp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
4.400.000 |
|||
Các đường còn lại |
|
2.240.000 |
|||||
8 |
Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A |
Toàn khu |
|
720.000 |
|||
9 |
Khu dân cư xã Tân Thới |
Suốt tuyến |
|
880.000 |
|||
10 |
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa |
Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 |
|
1.520.000 |
|||
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) |
|
1.200.000 |
|||||
11 |
Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) |
Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
3.520.000 |
|||
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
|
2.640.000 |
|||||
Các lô nền còn lại |
|
2.240.000 |
|||||
12 |
Khu tái định cư xã Nhơn Ái |
Đường nội bộ |
|
880.000 |
|||
13 |
Khu thương mại xã Trường Long |
Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) |
|
1.360.000 |
|||
14 |
Khu vực chợ Vàm Xáng |
UBND xã Nhơn Nghĩa |
Đường tỉnh 932 |
528.000 |
|||
15 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Giáp ranh phường An Bình |
Cầu Ông Đề |
2.000.000 |
|||
Cầu Ông Đề |
Giáp ranh xã Mỹ Khánh |
1.760.000 |
|||||
Ranh thị trấn |
Cầu Rạch Miễu |
1.080.000 |
|||||
Cầu rạch Miễu |
Ranh Ô Môn |
720.000 |
|||||
16 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy |
Tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
4.400.000 |
|||
17 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy |
Tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
1.760.000 |
|||
18 |
Quốc lộ 61C |
Ranh quận Cái Răng |
Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) |
800.000 |
|||
19 |
Tuyến đường Án Khám – Ông Hào |
Suốt tuyến |
|
640.000 |
|||
20 |
Tuyến đường Càng Đước – Vàm Bi |
Suốt tuyến |
|
440.000 |
|||
21 |
Tuyến đường Cầu Nhiếm – Trường Thành |
Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành |
|
440.000 |
|||
22 |
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái |
suốt tuyến |
|
440.000 |
|||
23 |
Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) |
Ranh quận Ô Môn |
Giáp tỉnh Hậu Giang |
440.000 |
|||
24 |
Tuyến đường Mỹ Khánh – Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) |
Lộ Vòng Cung |
Cầu Rạch Dinh |
1.600.000 |
|||
Cầu Rạch Dinh |
Cầu Rạch Nhum |
1.360.000 |
|||||
Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 |
|
1.360.000 |
|||||
25 |
Tuyến đường Nhơn Ái – Trường Long |
Cống KH9 |
Vàm Ông Hào |
440.000 |
|||
26 |
Tuyến đường Trường Long – Vàm Bi |
Cầu Ba Chu |
Vàm Bi |
440.000 |
|||
27 |
Tuyến đường Vàm Bi – Trường Hòa – Bốn Tổng |
Suốt tuyến |
|
440.000 |
|||
28 |
Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước |
Suốt tuyến |
|
440.000 |
|||
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 2 |
240.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.
PHỤ LỤC IV.7
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
||||||
1 |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
|
4.400.000 |
|||
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng |
Vàm Nhà Thờ |
800.000 |
|||||
2 |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân |
ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
880.000 |
|||
ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
1.080.000 |
||||||
3 |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục chính |
|
1.760.000 |
|||
Trục phụ |
|
1.080.000 |
|||||
4 |
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) |
Toàn khu |
|
1.760.000 |
|||
5 |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn |
Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.160.000 |
|||
Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.320.000 |
||||||
6 |
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) |
Cầu Sắt Lớn |
Ranh xã Trường Thắng |
440.000 |
|||
7 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Đông Pháp |
880.000 |
|||
8 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh |
Cầu Kênh Đứng |
Ranh xã Tân Thạnh |
640.000 |
|||
9 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng |
Hồ Thị Thưởng |
Ranh xã Trường Thắng |
640.000 |
|||
10 |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi |
Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
2.240.000 |
|||
Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
2.640.000 |
||||||
Cầu Xẻo Xào |
Cầu Sắt Lớn |
4.400.000 |
|||||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
||||||
1 |
Đường tỉnh 919 |
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ |
Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
880.000 |
|||
2 |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum |
Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) |
680.000 |
|||
Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) |
880.000 |
||||||
Cầu Cồn Chen |
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) |
360.000 |
|||||
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) |
560.000 |
||||||
3 |
Khu thương mại Trường Xuân |
Toàn khu |
|
1.960.000 |
|||
4 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp |
Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) |
360.000 |
|||
Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) |
440.000 |
||||||
Cầu Bảy Phẩm |
Đường tỉnh 919 (Bên phải) |
360.000 |
|||||
Đường tỉnh 919 (Bên trái) |
528.000 |
||||||
Đường tỉnh 919 |
Xã Đông Bình |
440.000 |
|||||
5 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
640.000 |
|||
6 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
640.000 |
|||
7 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A |
Cầu Búng Lớn |
Khu dân cư vượt lũ |
360.000 |
|||
Trường Xuân (Bên trái) |
|
||||||
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) |
528.000 |
||||||
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ |
Hướng cầu Bà Đầm |
1.280.000 |
|||||
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm |
Hết ranh đất nhà bà Năm Dung |
880.000 |
|||||
Các phần còn lại trong khu vực chợ |
|
440.000 |
|||||
Cầu Bà Đầm |
Kinh Ranh (Bên trái) |
360.000 |
|||||
Kinh Ranh (Bên phải) |
440.000 |
||||||
8 |
Tuyến Đường xã Trường Thành – xã Trường Thắng |
toàn tuyến |
|
640.000 |
|||
9 |
Xã Định Môn |
Cầu Vàm Nhon |
Cầu Mương Huyện |
440.000 |
|||
Cầu Mương Huyện |
Cầu Trà An |
528.000 |
|||||
Cầu Trà An |
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
440.000 |
|||||
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) |
440.000 |
|||||
10 |
Xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Cầu Ông Định (Bên trái) |
440.000 |
|||
Ranh thị trấn Thới Lai |
Cầu Ông Định (Bên phải) |
528.000 |
|||||
Cầu Ông Định |
Cầu Búng Lớn (Bên trái) |
360.000 |
|||||
Cầu Búng Lớn (Bên phải) |
400.000 |
||||||
11 |
Xã Trường Thành |
Khu dân cư vượt lũ |
Ranh Rạch Gừa (mé sông) |
880.000 |
|||
Ranh Rạch Gừa (lộ mới) |
880.000 |
||||||
Rạch Gừa |
Ranh xã Tân Thới (mé sông) |
360.000 |
|||||
Ranh xã Tân Thới (lộ mới) |
440.000 |
||||||
12 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A |
Trục chính |
|
640.000 |
|||
Trục phụ |
|
440.000 |
|||||
13 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn |
Trục chính |
|
440.000 |
|||
Trục phụ |
|
360.000 |
|||||
14 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành |
Trục chính |
|
880.000 |
|||
Trục phụ |
|
640.000 |
|||||
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 2 |
240.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
PHỤ LỤC IV.8
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13)
Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04
Đường số 07, Đường số 02
Đường số 05, Đường số 06
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 – cầu Kinh Đứng)
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
Toàn cụm Ba Đá – Trung Hưng (Toàn cụm)
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
||||||
1 |
Chợ Cờ Đỏ |
Cầu Cờ Đỏ |
Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
1.960.000 |
|||
Cầu Cờ Đỏ |
Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
1.520.000 |
|||||
Kinh số 1 |
Giáp ranh Thới Xuân |
720.000 |
|||||
2 |
Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ |
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) |
Đường Thị trấn Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
2.200.000 |
|||
3 |
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) |
Cầu Cờ Đỏ |
2.640.000 |
|||
Cầu Cờ Đỏ |
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
3.080.000 |
|||||
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp |
Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
2.640.000 |
|||||
4 |
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ |
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp |
3.080.000 | ||||
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) |
2.640.000 | ||||||
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) |
2.200.000 | ||||||
Các trục còn lại |
|
1.760.000 |
|||||
5 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
440.000 |
|||
6 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
1.760.000 |
|||
7 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 |
1.520.000 | ||||
Đường số 07, Đường số 02 |
1.440.000 | ||||||
Đường số 05, Đường số 06 |
1.240.000 | ||||||
8 |
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) |
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) |
880.000 |
|||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) |
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) |
1.320.000 |
|||||
Cầu Kinh Ngang |
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp |
3.080.000 |
|||||
9 |
Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) |
Cầu Năm Châu |
Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) |
1.760.000 |
|||
Cầu Kinh Bốn Tổng |
Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) |
2.200.000 |
|||||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
||||||
1 |
Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) |
Đường tỉnh 919 |
Kinh Số 1 |
720.000 |
|||
Kinh Số 1 |
Kinh Số 4 |
528.000 |
|||||
Kinh Số 4 |
Kinh ranh |
360.000 |
|||||
2 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng |
Đường tỉnh 922 |
Cầu kinh Ấp 3 |
720.000 |
|||
Cầu kinh Ấp 3 |
Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) |
880.000 |
|||||
3 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân |
Đường tỉnh 919 |
cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) |
880.000 |
|||
cầu Kinh Lồng Ống |
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) |
528.000 |
|||||
cầu Kinh Lò Thiêu |
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) |
440.000 |
|||||
4 |
Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh |
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) |
Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh |
720.000 |
|||
5 |
Đường Sĩ Cuông |
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ |
|
440.000 |
|||
6 |
Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng |
rạch Ngã Tư |
720.000 |
|||
7 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.320.000 |
|||
8 |
Đường Thị trấn Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
Ranh xã Thới Xuân – xã Thới Đông |
Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông |
528.000 |
|||
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) |
Kênh Ranh |
800.000 |
|||||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) |
Giáp ranh xã Thới Đông |
528.000 |
|||||
9 |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) |
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) |
1.320.000 |
|||
Cầu Đường Tắt |
Giáp ranh huyện Thới Lai |
1.320.000 |
|||||
10 |
Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) |
Ranh xã Trung Hưng |
Cầu Huyện Chơn |
528.000 |
|||
Cầu Huyện Chơn |
cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) |
680.000 |
|||||
Cầu Hội đồng Khương |
Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) |
528.000 |
|||||
11 |
Đường tỉnh 921 (xã Trung An) |
Cầu Vạn Lịch |
Cầu Trà Ếch |
1.320.000 |
|||
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch |
Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) |
1.520.000 |
|||||
Cống Chùa |
Rạch Xẻo Xây Lớn |
880.000 |
|||||
12 |
Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) |
Cầu Xẻo Xây lớn |
Cầu Cái He |
1.080.000 |
|||
Cầu Cái He |
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) |
1.320.000 |
|||||
Cầu Ngã Tư |
Ranh xã Thạnh Phú |
528.000 |
|||||
13 |
Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
Ranh xã Xuân Thắng |
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) |
440.000 |
|||
Ranh xã Xuân Thắng |
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) |
616.000 |
|||||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) |
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) |
528.000 |
|||||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) |
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) |
800.000 |
|||||
Ranh trường THCS Đông Hiệp |
Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) |
440.000 |
|||||
Ranh trường THCS Đông Hiệp |
Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) |
616.000 |
|||||
Ranh xã Đông Thắng |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) |
528.000 |
|||||
Ranh xã Đông Thắng |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) |
880.000 |
|||||
14 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
440.000 |
|||
15 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
528.000 |
|||
16 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
880.000 |
|||
17 |
Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) |
Toàn khu |
|
1.280.000 |
|||
18 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 |
800.000 | ||||
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) |
616.000 | ||||||
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 – cầu Kinh Đứng) |
528.000 | ||||||
Các trục còn lại |
|
440.000 |
|||||
19 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
|
880.000 |
|||
Các lô nền còn lại |
|
528.000 |
|||||
20 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông |
Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
|
800.000 |
|||
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) |
616.000 | ||||||
Các trục còn lại |
|
440.000 |
|||||
21 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng |
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng |
1.760.000 | ||||
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
1.320.000 | ||||||
Các lô nền còn lại |
|
720.000 |
|||||
Toàn cụm Ba Đá – Trung Hưng (Toàn cụm) |
440.000 | ||||||
22 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL |
616.000 | ||||
Các lô nền còn lại |
|
440.000 |
|||||
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 2 |
240.000 |
– Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.
– Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
PHỤ LỤC IV.9
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thịa) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thônb) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
||||||
1 |
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 |
Cầu Bờ Bao |
360.000 |
|||
2 |
Đường Kinh E |
Bờ kinh Cái Sắn |
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) |
360.000 |
|||
3 |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 |
Cầu Láng Chim |
1.760.000 |
|||
4 |
Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An |
Cống Số 15,5 |
Cống Sao Mai |
1.080.000 |
|||
Cống Sao Mai |
Cầu Thầy Ký |
2.640.000 |
|||||
Cầu Thầy Ký |
Cống Số 18 |
1.080.000 |
|||||
Cống Số 18 |
Bến xe Kinh B |
1.320.000 |
|||||
Bến xe kinh B |
Kinh B (ranh Kiên Giang) |
2.560.000 |
|||||
5 |
Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Số 9,5 |
Cống Lý Chiêu |
880.000 |
|||
Cầu Lý Chiêu |
Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) |
2.200.000 |
|||||
Cầu Bốn Tổng |
Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) |
2.200.000 |
|||||
Cống Thầy Pháp |
Cống Nhà Thờ |
2.200.000 |
|||||
6 |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 |
|
1.760.000 |
|||
Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) |
|
1.760.000 |
|||||
7 |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 |
|
720.000 |
|||
Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) |
|
720.000 |
|||||
Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) |
|
720.000 |
|||||
Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) |
|
720.000 |
|||||
8 |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
1.760.000 |
|||
Các lô nền còn lại |
|
720.000 |
|||||
9 |
Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
440.000 |
|||
10 |
Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
2.240.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
440.000 |
|||||
11 |
Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
1.760.000 |
|||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
||||||
1 |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
1.080.000 |
|||
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 |
|
720.000 |
|||||
2 |
Đường Bờ Tràm |
Kênh Thắng Lợi 1 |
Kênh Bốn Tổng |
280.000 |
|||
3 |
Đường Kinh E |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) |
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
280.000 |
|||
Ranh xã Thạnh An |
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
280.000 |
|||||
đoạn thuộc xã Thạnh Lợi |
|
280.000 |
|||||
4 |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 |
Đường Bờ Tràm |
280.000 |
|||
5 |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) |
Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh |
Kênh Thắng Lợi 1 |
280.000 |
|||
6 |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Cờ Đỏ |
Kênh Bà Chiêu |
280.000 |
|||
7 |
Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 |
Kênh Hậu |
720.000 |
|||
8 |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) |
Ranh quận Thốt Nốt |
đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình |
360.000 |
|||
9 |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Chim |
Ranh huyện Cờ Đỏ |
528.000 |
|||
10 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang |
Cống Số 7,5 |
800.000 |
|||
Cống Số 7,5 |
Cống Số 8 |
528.000 |
|||||
Cống Số 8 |
Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) |
528.000 |
|||||
Cống Số 9 |
Cống Số 9,5 |
528.000 |
|||||
11 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ |
Cầu Láng Sen |
1.080.000 |
|||
Cầu Láng Sen |
Cống Số 12 |
760.000 |
|||||
12 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến |
Cống Số 12 |
Cống Số 15,5 |
440.000 |
|||
13 |
Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 1 |
Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) |
1.080.000 |
|||
Cầu Số 2 |
Cầu Số 3 |
880.000 |
|||||
Cầu Số 3 |
Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) |
720.000 |
|||||
Cầu Số 5 |
Ranh tỉnh An Giang |
800.000 |
|||||
14 |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt |
Cầu Rạch Ngã Chùa |
720.000 |
|||
Cầu Rạch Ngã Chùa |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
528.000 |
|||||
15 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
720.000 |
|||
16 |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
720.000 |
|||
Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ |
|
280.000 |
|||||
17 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh An |
Toàn cụm |
|
280.000 |
|||
18 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Lộc |
Toàn cụm |
|
280.000 |
|||
19 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) |
Toàn cụm |
|
280.000 |
|||
20 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
720.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
280.000 |
|||||
21 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Thắng |
Toàn cụm |
|
280.000 |
|||
22 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
720.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
280.000 |
|||||
23 |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 |
|
1.080.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
360.000 |
|||||
2. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
320.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 2 |
240.000 |
Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ LỤC V.1
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | |||||
TỪ |
ĐẾN |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|||||||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Đăng Lưu |
7.700.000 |
||||
2 |
Bà Triệu |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
9.450.000 |
||||
3 |
Bế Văn Đàn |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
3.850.000 |
||||
4 |
Bùi Thị Xuân |
Phan Đăng Lưu |
Đinh Tiên Hoàng |
11.550.000 |
||||
5 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Vòng xoay bến xe |
Nguyễn Văn Cừ |
13.300.000 |
||||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám |
9.450.000 |
||||||
6 |
Cao Bá Quát |
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
6.300.000 |
||||
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
5.390.000 |
||||||
7 |
Cao Thắng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
||||
8 |
Châu Văn Liêm |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
||||
9 |
Đề Thám |
Hòa Bình |
Nguyễn Khuyến |
18.550.000 |
||||
Nguyễn Khuyến |
Huỳnh Cương |
16.800.000 |
||||||
10 |
Điện Biên Phủ |
Võ Văn Tần |
Ngô Đức Kế |
10.850.000 |
||||
Ngô Đức Kế |
Cuối đường |
6.300.000 |
||||||
11 |
Đinh Công Tráng |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
||||
12 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh |
16.800.000 |
||||
13 |
Đoàn Thị Điểm |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba |
4.900.000 |
||||
Ngã ba |
Cuối đường |
3.150.000 |
||||||
14 |
Đồng Khởi |
Hòa Bình |
Châu Văn Liêm |
18.550.000 |
||||
Châu Văn Liêm |
Cuối đường |
9.450.000 |
||||||
15 |
Đường 3 tháng 2 |
Mậu Thân |
Quốc lộ 91B |
16.800.000 |
||||
Quốc lộ 91B |
Cầu Đầu Sấu |
12.600.000 |
||||||
Cầu Đầu Sấu |
Chân cầu Cái Răng |
7.700.000 |
||||||
Hai bên chân cầu Cái Răng |
Sông Cần Thơ |
5.600.000 |
||||||
16 |
Đường 30 tháng 4 |
Hòa Bình |
Trần Ngọc Quế |
30.100.000 |
||||
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
14.700.000 |
||||||
17 |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Rạch Ngỗng 1 |
7.000.000 |
||||
18 |
Đường cặp bờ kè Rạch Khai Luông |
Hẻm 72 đường Nguyễn Trãi |
Cầu Ninh Kiều |
7.000.000 |
||||
Cầu Cái Khế |
Cầu Nhị Kiều |
8.400.000 |
||||||
19 |
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng |
Đường cặp bờ kè Hồ Bún Xáng |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
4.200.000 |
||||
20 |
Đường nội bộ Khu dân cư Quân khu 9 |
Giáp đường Trần Quang Khải |
Lý Hồng Thanh |
9.450.000 |
||||
21 |
Đường nội bộ Vincom Xuân Khánh |
|
|
10.500.000 |
||||
22 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (Khách sạn Victoria) |
3.850.000 |
||||
23 |
Đường vào Công an quận Ninh kiều |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.600.000 |
||||
24 |
Hai Bà Trưng |
Nhà hàng Ninh Kiều |
Nguyễn An Ninh |
33.600.000 |
||||
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thị Minh Khai |
14.700.000 |
||||||
25 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
11.550.000 |
||||
26 |
Hậu Giang |
Quốc lộ 1 |
Cuối đường |
4.900.000 |
||||
27 |
Hồ Tùng Mậu |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
19.250.000 |
||||
28 |
Hồ Xuân Hương |
Hùng Vương |
Bùi Thị Xuân |
7.700.000 |
||||
Hùng Vương |
Bà Huyện Thanh Quan |
5.600.000 |
||||||
29 |
Hòa Bình |
Nguyễn Trãi |
Đường 30 tháng 4 |
46.800.000 |
||||
30 |
Hoàng Văn Thụ |
Nguyễn Trãi |
Trần Hưng Đạo |
14.000.000 |
||||
31 |
Hùng Vương |
Cầu Nhị Kiều |
Vòng xoay bến xe |
19.250.000 |
||||
32 |
Huỳnh Cương |
Hoàng Văn Thụ – quanh hồ Xáng Thổi |
Hoàng Văn Thụ |
12.320.000 |
||||
33 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Hưng Đạo |
Mậu Thân |
12.320.000 |
||||
34 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 – đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
7.000.000 |
||||
35 |
Lê Bình |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
7.700.000 |
||||
36 |
Lê Chân (Đường A2 – khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
3.150.000 |
||||
37 |
Lê Lai |
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị |
|
7.000.000 |
||||
38 |
Lê Lợi |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
11.550.000 |
||||
Trần Văn Khéo |
Khách sạn Victoria |
5.600.000 |
||||||
39 |
Lê Thánh Tôn |
Nguyễn Thái Học |
Ngô Quyền |
23.100.000 |
||||
40 |
Lương Định Của |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
11.550.000 |
||||
41 |
Lý Chính Thắng (Trục chính – Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
3.850.000 |
||||
42 |
Lý Hồng Thanh |
Từ khu chung cư |
Bờ kè Cái Khế |
15.400.000 |
||||
43 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Ngô Gia Tự |
18.550.000 |
||||
44 |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
33.600.000 |
||||
Ngã ba công viên Lưu Hữu Phước |
Hòa Bình |
21.000.000 |
||||||
45 |
Mạc Đĩnh Chi |
Trương Định |
Cuối đường |
6.300.000 |
||||
46 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
6.300.000 |
||||
47 |
Mạc Thiên Tích (Đường cặp rạch Tham Tướng) |
Sông Cần Thơ |
Mậu Thân |
5.600.000 |
||||
48 |
Mậu Thân |
Tầm Vu |
Đường 30 tháng 4 |
9.450.000 |
||||
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
22.400.000 |
||||||
Trần Hưng Đạo |
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
19.250.000 |
||||||
Hai bên chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Rạch Cái Khế |
9.450.000 |
||||||
Chân cầu Rạch Ngỗng 1 |
Nguyễn Văn Cừ |
14.700.000 |
||||||
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
4.900.000 |
||||||
49 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
24.850.000 |
||||
50 |
Ngô Đức Kế |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
16.450.000 |
||||
Phan Đình Phùng |
Điện Biên Phủ |
9.450.000 |
||||||
Điện Biên Phủ |
Đồng Khởi |
6.300.000 |
||||||
51 |
Ngô Gia Tự |
Hai Bà Trưng |
Nguyễn Trãi |
23.100.000 |
||||
Nguyễn Trãi |
Võ Thị Sáu |
11.550.000 |
||||||
52 |
Ngô Hữu Hạnh |
Hòa Bình |
Trương Định |
11.550.000 |
||||
53 |
Ngô Quyền |
Bờ sông Cần Thơ |
Hòa Bình |
26.950.000 |
||||
Hòa Bình |
Trương Định |
23.100.000 |
||||||
54 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
3.150.000 |
||||
55 |
Ngô Thì Nhậm (Trục phụ khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
2.450.000 |
||||
56 |
Ngô Văn Sở |
Hòa Bình |
Phan Đình Phùng |
15.400.000 |
||||
57 |
Nguyễn An Ninh |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
||||
58 |
Nguyễn Bình |
Lê Lợi |
Ung Văn Khiêm |
5.600.000 |
||||
59 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Nguyễn Trãi |
Nguyễn Đức Cảnh |
15.400.000 |
||||
60 |
Nguyễn Cư Trinh |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
||||
61 |
Nguyễn Du |
Châu Văn Liêm |
Ngô Đức Kế |
6.300.000 |
||||
62 |
Nguyễn Đệ (Vành đai Phi trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt |
8.750.000 |
||||
63 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Hữu Hạnh |
11.550.000 |
||||
64 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Trần Phú |
Trần Văn Khéo |
19.250.000 |
||||
65 |
Nguyễn Hiền (Đường Số 1, Khu dân cư 91B) |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
5.600.000 |
||||
66 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 – trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
3.850.000 |
||||
67 |
Nguyễn Hữu Trí (Đường Số 5, Khu dân cư Vạn Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường Số 7, Khu dân cư Vạn Phát |
2.450.000 |
||||
68 |
Nguyễn Khuyến |
Ngô Quyền |
Đề Thám |
15.400.000 |
||||
69 |
Nguyễn Minh Quang (Đường số 24 – khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Ngô Thì Nhậm |
Trần Bạch Đằng |
2.450.000 |
||||
70 |
Nguyễn Ngọc Trai |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
||||
71 |
Nguyễn Thái Học |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
||||
72 |
Nguyễn Thần Hiến |
Lý Tự Trọng |
Cuối đường |
7.700.000 |
||||
73 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Đình Phùng |
Cầu Quang Trung |
11.550.000 |
||||
Cầu Quang Trung |
Hết đường |
7.000.000 |
||||||
74 |
Nguyễn Trãi |
Hòa Bình |
Vòng xoay Bến xe |
35.000.000 |
||||
75 |
Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
4.900.000 |
||||
76 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
14.000.000 |
||||
Cầu Rạch Ngỗng 2 |
Cầu Cái Sơn 2 |
10.500.000 |
||||||
Cách Mạng Tháng Tám |
Chân cầu Cồn Khương |
9.450.000 |
||||||
Chân cầu Cồn Khương |
Rạch Khai Luông (đường hai bên chân cầu) |
4.200.000 |
||||||
Cầu Cồn Khương |
Sông Hậu |
4.200.000 |
||||||
77 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Khu nội bộ Mậu Thân |
|
5.600.000 |
||||
78 |
Nguyễn Việt Hồng |
Phan Văn Trị |
Mậu Thân |
11.550.000 |
||||
79 |
Phạm Công Trứ (Đường Số 2, Khu dân cư Vạn Phát) |
Trần Văn Giàu |
Cuối đường |
2.450.000 |
||||
80 |
Phạm Hồng Thái |
Hòa Bình |
Lý Thường Kiệt |
11.550.000 |
||||
81 |
Phạm Ngọc Thạch |
Trần Văn Khéo |
Cuối đường |
15.400.000 |
||||
82 |
Phạm Ngũ Lão |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 85 |
10.850.000 |
||||
Hẻm 85 |
Phần còn lại |
7.000.000 |
||||||
83 |
Phạm Thế Hiển (Đường 11A, Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị) |
Đường số 24 |
Cuối đường |
2.450.000 |
||||
84 |
Phan Bội Châu |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
18.550.000 |
||||
85 |
Phan Chu Trinh |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
18.550.000 |
||||
86 |
Phan Đăng Lưu |
Bùi Thị Xuân |
Bà Huyện Thanh Quan |
11.550.000 |
||||
87 |
Phan Đình Phùng |
Hòa Bình |
Ngô Đức Kế |
26.950.000 |
||||
Ngô Đức Kế |
Nguyễn Thị Minh Khai |
19.250.000 |
||||||
88 |
Phan Huy Chú (Trục phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1) |
Suốt tuyến |
|
2.450.000 |
||||
89 |
Phan Văn Trị |
Trường ĐH Cần Thơ (khu III) |
Đường 30 tháng 4 |
21.000.000 |
||||
90 |
Quản Trọng Hoàng |
Đường 3 tháng 2 |
Tập thể Tỉnh ủy (cũ) |
3.850.000 |
||||
91 |
Quang Trung |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung |
11.550.000 |
||||
Hẻm 33 và 50 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
7.700.000 |
||||||
92 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Chân cầu Hưng Lợi |
Nguyễn Văn Cừ |
11.550.000 |
||||
Hai bên chân cầu Hưng Lợi |
Sông Cần Thơ |
7.700.000 |
||||||
93 |
Tầm Vu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Thành đội |
4.900.000 |
||||
Thành đội |
Trần Ngọc Quế |
3.150.000 |
||||||
Trần Ngọc Quế |
Cầu kinh mương lộ |
6.300.000 |
||||||
Cầu kinh mương lộ |
Cuối đường |
3.150.000 |
||||||
94 |
Tân Trào |
Phan Đình Phùng |
Hai Bà Trưng |
19.250.000 |
||||
95 |
Tô Hiến Thành |
Trần Bạch Đằng |
Đường Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2 |
2.450.000 |
||||
96 |
Tôn Thất Tùng |
Suốt tuyến |
|
4.900.000 |
||||
97 |
Thủ Khoa Huân |
Hai Bà Trưng |
Phan Đình Phùng |
15.400.000 |
||||
98 |
Trần Bạch Đằng (Trục chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị) |
Suốt tuyến |
|
4.900.000 |
||||
99 |
Trần Bình Trọng |
Lý Tự Trọng |
Trần Hưng Đạo |
7.700.000 |
||||
100 |
Trần Đại Nghĩa |
Trần Văn Khéo đến cuối đường |
|
11.550.000 |
||||
101 |
Trần Hoàng Na |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
7.700.000 |
||||
102 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Nhị Kiều |
Mậu Thân |
28.000.000 |
||||
103 |
Trần Minh Sơn (Đường số 04 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ) |
Nguyễn Tri Phương |
Đường số 05 – khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ |
3.150.000 |
||||
104 |
Trần Nam Phú (Lộ Ngân Hàng) |
Nguyễn Văn Cừ |
đường cặp hồ Bún Xáng |
5.950.000 |
||||
105 |
Trần Ngọc Quế |
Đường 3 tháng 2 |
Đường 30 tháng 4 |
14.000.000 |
||||
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
6.300.000 |
||||||
106 |
Trần Phú |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
15.400.000 |
||||
Lê Lợi |
Hai bến phà Cần Thơ |
7.700.000 |
||||||
107 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Trãi |
Ung Văn Khiêm |
14.000.000 |
||||
Ung Văn Khiêm |
Lê Lợi |
6.300.000 |
||||||
108 |
Trần Quốc Toản |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
15.400.000 |
||||
109 |
Trần Văn Giàu (đường Khu dân cư Linh Thành) |
Đầu đường |
Cuối đường |
3.850.000 |
||||
110 |
Trần Văn Hoài |
Đường 30 tháng 4 |
Đường 3 tháng 2 |
14.000.000 |
||||
111 |
Trần Văn Khéo |
Nguyễn Trãi |
Lê Lợi |
26.950.000 |
||||
112 |
Trần Văn Long (Đường số 02 – khu dân cư Thới Nhựt 2) |
Đường số 05 – khu dân cư Thới Nhựt 2 |
Đường cặp rạch Bà Bộ |
3.150.000 |
||||
113 |
Trần Văn Ơn |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
3.850.000 |
||||
114 |
Trần Việt Châu |
Nguyễn Văn Cừ |
Phạm Ngũ Lão |
10.850.000 |
||||
115 |
Trương Định |
Ngô Hữu Hạnh |
Ngô Quyền |
9.450.000 |
||||
Ngô Quyền |
Đề Thám |
4.900.000 |
||||||
Đề Thám |
Lý Tự Trọng |
7.700.000 |
||||||
116 |
Tú Xương (đường Số 6, Khu dân cư Hồng Phát) |
Xuân Thủy |
Cuối đường |
3.150.000 |
||||
117 |
Ung Văn Khiêm |
Trần Phú |
Bờ kè Cái Khế |
15.400.000 |
||||
118 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
14.000.000 |
||||
119 |
Võ Trường Toản |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Đệ |
5.600.000 |
||||
120 |
Võ Văn Kiệt |
Nguyễn Văn Cừ |
Ranh quận Bình Thủy |
6.650.000 |
||||
121 |
Võ Văn Tần |
Hai Bà Trưng |
Hòa Bình |
33.600.000 |
||||
122 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hòa Bình |
Hoàng Văn Thụ |
18.550.000 |
||||
123 |
Xuân Thủy (đường Số 7 và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát) |
Nguyễn Văn Cừ |
Hoàng Quốc Việt |
3.150.000 |
||||
124 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
6.300.000 |
||||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|||||||
1 | ||||||||
Đường nội bộ khu TT Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
6.300.000 |
|||||
2 |
Khu chung cư C Mậu Thân |
Toàn khu |
|
2.100.000 |
||||
3 |
Khu chung cư Cơ Khí |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
||||
4 |
Khu chung cư Đường 3 tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư |
|
3.850.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||||||
5 |
Khu dân cư 91B (giai đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B – Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã đặt tên) |
Trục chính |
|
5.600.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||||||
6 |
Khu dân cư 148, Đường 3 tháng 2 |
Từ Đường 3 tháng 2 |
Hết đường trải nhựa |
3.150.000 |
||||
7 |
Khu dân cư (kế Chi cục Thú y) 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
6.300.000 |
||||
8 |
Khu dân cư 243, Đường 30 tháng 4 |
Các trục đường chính |
|
4.900.000 |
||||
9 |
Khu dân cư 274, Đường 30 tháng 4 |
Đường nội bộ |
|
4.900.000 |
||||
10 |
Khu dân cư 91/23, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hết đường trải nhựa |
3.150.000 |
||||
11 |
Khu dân cư Búng Xáng |
Đường nội bộ |
|
3.850.000 |
||||
12 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng (Khu B) |
Phần mở rộng |
|
3.150.000 |
||||
13 |
Khu dân cư dự án Nâng cấp đô thị |
Các đường còn lại |
|
2.450.000 |
||||
14 |
Khu dân cư Hàng Bàng |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
||||
15 |
Khu dân cư Hồng Phát (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
4.900.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||||||
16 |
Khu dân cư MeTro Cash (trừ đường số 01) |
Trục chính |
|
3.150.000 |
||||
Trục phụ |
|
2.450.000 |
||||||
17 |
Khu dân cư Miền Tây – Cần Đô |
Các trục đường còn lại (Suốt tuyến) |
|
7.700.000 |
||||
18 |
Khu dân cư Phước Kiến, đường Tầm Vu |
Đường nội bộ |
|
2.800.000 |
||||
19 |
Khu dân cư Trần Khánh Dư |
Đường 30 tháng 4 |
Ngã ba hẻm |
6.650.000 |
||||
Các trục chính còn lại |
|
5.950.000 |
||||||
20 |
Khu dân cư Vạn Phát (Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế |
Trục chính |
|
3.850.000 |
||||
Trục phụ |
|
2.450.000 |
||||||
21 |
Khu đô thị mới An Bình |
Toàn khu |
|
3.150.000 |
||||
22 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 923 |
Toàn khu |
|
1.750.000 |
||||
23 |
Khu tái định cư rạch Ngã Ngay (phường An Bình) |
Toàn khu |
|
2.100.000 |
||||
24 |
Khu tái định cư Thới Nhựt 2 (giai đoạn 1 và 2) |
Toàn khu |
|
2.450.000 |
||||
25 |
Khu tái định cư Thới Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư) |
Phần tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng |
|
4.900.000 |
||||
Các trục đường còn lại |
|
2.450.000 |
||||||
26 |
Khu tái định cư trường Đại học Y dược (giai đoạn 1) |
Trục chính |
|
4.900.000 |
||||
Trục phụ |
|
3.150.000 |
||||||
27 |
Khu tái định cư Trường Tiểu học Cái Khế |
Trục chính |
|
6.300.000 |
||||
Trục phụ |
|
4.900.000 |
||||||
28 |
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
3.150.000 |
||||
29 |
Hẻm 12, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
3.500.000 |
||||
30 |
Hẻm 51, Đường 3 tháng 2 |
Đường 3 tháng 2 |
Hết đoạn trải nhựa |
4.900.000 |
||||
31 |
Hẻm 132, Đường 3 tháng 2 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.500.000 |
||||
32 |
Hẻm 108, Đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Nguyễn Việt Hồng |
6.300.000 |
||||
33 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
3.500.000 |
||||
34 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
3.500.000 |
||||
35 |
Hẻm 54, Hùng Vương |
Hùng Vương |
Hết trục đường chính |
6.300.000 |
||||
36 |
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự Trọng |
Lý Tự Trọng |
Đề Thám |
7.700.000 |
||||
37 |
Hẻm 95, Mậu Thân |
Mậu Thân |
Hết đoạn trải nhựa |
5.600.000 |
||||
38 |
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cuối hẻm |
3.850.000 |
||||
39 |
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
3.850.000 |
||||
40 |
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
6.300.000 |
||||
41 |
Hẻm 218, Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo |
Hết đoạn trải nhựa |
5.600.000 |
||||
42 |
Hẻm 38, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng |
3.150.000 |
||||
43 |
Hẻm 54, Trần Việt Châu |
Trần Việt Châu |
Hết đoạn trải nhựa |
4.900.000 |
||||
44 |
Hẻm 50, Quang Trung |
|
|
3.150.000 |
||||
45 |
Hẻm vào khu dân cư 178 |
Quốc lộ 91B |
Khu dân cư 178 |
3.150.000 |
||||
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông |
|||||||
1 | ||||||||
Hoàng Quốc Việt |
Vòng Cung |
Quốc lộ 91B |
2.450.000 |
|||||
2 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
5.950.000 |
||||
3 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Cầu Cái Sơn 2 |
Giáp ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền |
2.450.000 |
||||
4 |
Nguyễn Văn Trường |
Vòng Cung |
Cầu Ngã Cái |
2.450.000 |
||||
5 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Nguyễn Văn Cừ |
Rạch Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều) |
5.600.000 |
||||
6 |
Trần Vĩnh Kiết |
Đường 3 tháng 2 |
Cầu Ngã Cạy |
3.500.000 |
||||
Cầu Ngã Cạy |
Nguyễn Văn Cừ |
2.800.000 |
||||||
7 |
Vòng Cung |
Cầu Cái Răng |
Cầu Rau Răm |
3.150.000 |
||||
Cầu Rau Răm |
Ranh huyện Phong Điền |
2.450.000 |
||||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
1.400.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
PHỤ LỤC V.2
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNGĐOẠN ĐƯỜNG
GIÁ ĐẤT
TỪTỪ
ĐẾNĐẾNĐẾNĐẾN
33
4444
5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Cầu Bình ThủyCầu Bình Thủy
Nguyễn Truyền ThanhNguyễn Truyền ThanhNguyễn Truyền ThanhNguyễn Truyền Thanh
7.700.000
Nguyễn Đệ, Hẻm 86Nguyễn Đệ, Hẻm 86
Cầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình Thủy
9.450.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
4.340.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Rạch Khai LuôngRạch Khai LuôngRạch Khai LuôngRạch Khai Luông
1.960.000
Chợ Phó ThọChợ Phó Thọ
Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
1.960.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Đường Số 13, khu dân cư Ngân ThuậnĐường Số 13, khu dân cư Ngân ThuậnĐường Số 13, khu dân cư Ngân ThuậnĐường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận
4.340.000
Trần Quang DiệuTrần Quang Diệu
Ngã baNgã baNgã baNgã ba
4.620.000
Ngã baNgã ba
Phạm Hữu LầuPhạm Hữu LầuPhạm Hữu LầuPhạm Hữu Lầu
2.310.000
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
Trần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang Diệu
4.620.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan HộTiếp giáp đường Huỳnh Phan HộTiếp giáp đường Huỳnh Phan HộTiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ
2.310.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Rạch Khai LuôngRạch Khai LuôngRạch Khai LuôngRạch Khai Luông
3.500.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Hẻm 26 Huỳnh Phan HộHẻm 26 Huỳnh Phan HộHẻm 26 Huỳnh Phan HộHẻm 26 Huỳnh Phan Hộ
3.500.000
Cầu Bình ThủyCầu Bình Thủy
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)
6.160.000
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)
6.160.000
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)Huỳnh Phan Hộ (Bên trái)
Cầu Trà NócCầu Trà NócCầu Trà NócCầu Trà Nóc
4.620.000
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)
4.620.000
Cầu Trà NócCầu Trà Nóc
Cầu Sang Trắng 1Cầu Sang Trắng 1Cầu Sang Trắng 1Cầu Sang Trắng 1
3.500.000
Lê Văn SôLê Văn Sô
Nguyễn ThôngNguyễn ThôngNguyễn ThôngNguyễn Thông
1.960.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Cầu Xẻo MâyCầu Xẻo MâyCầu Xẻo MâyCầu Xẻo Mây
2.310.000
Lê Văn SôLê Văn Sô
Hẻm 91 Cách mạng Tháng TámHẻm 91 Cách mạng Tháng TámHẻm 91 Cách mạng Tháng TámHẻm 91 Cách mạng Tháng Tám
1.960.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Trần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang Diệu
2.310.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Đường Số 41, Khu dân cư Ngân ThuậnĐường Số 41, Khu dân cư Ngân ThuậnĐường Số 41, Khu dân cư Ngân ThuậnĐường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận
2.730.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
8.750.000
Cách mạng tháng 8Cách mạng tháng 8
Cuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối đường
2.310.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Cuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối đường
3.850.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Bùi Hữu NghĩaBùi Hữu NghĩaBùi Hữu NghĩaBùi Hữu Nghĩa
4.620.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Trần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang DiệuTrần Quang Diệu
3.850.000
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo MâyLê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo MâyLê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo MâyLê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây
1.960.000
Rạch Xẻo MâyRạch Xẻo Mây
Rạch ChùaRạch ChùaRạch ChùaRạch Chùa
1.190.000
Rạch ChùaRạch Chùa
Nguyễn Văn LinhNguyễn Văn LinhNguyễn Văn LinhNguyễn Văn Linh
1.190.000
Trần Quang DiệuTrần Quang Diệu
Đồng Văn CốngĐồng Văn CốngĐồng Văn CốngĐồng Văn Cống
1.960.000
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
Võ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
2.310.000
Suốt tuyếnSuốt tuyến
1.540.000
Cách Mạng Tháng TámCách Mạng Tháng Tám
Cầu VánCầu VánCầu VánCầu VánCầu Ván
6.160.000
Cầu VánCầu Ván
Chợ Ngã TưChợ Ngã TưChợ Ngã TưChợ Ngã TưChợ Ngã Tư
2.730.000
Chợ Ngã TưChợ Ngã Tư
Cầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình ThủyCầu Bình Thủy
2.310.000
Trần Quang DiệuTrần Quang Diệu
Cuối Hẻm 172, Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172, Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172, Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172, Trần Quang DiệuCuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu
1.960.000
Ranh quận Ninh KiềuRanh quận Ninh Kiều
Cầu Bà BộCầu Bà BộCầu Bà BộCầu Bà BộCầu Bà Bộ
6.650.000
Cầu Bà BộCầu Bà Bộ
Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2
5.390.000
Cầu Bình Thủy 2Cầu Bình Thủy 2
Cuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối đườngCuối đường
4.620.000
Tô Vĩnh DiệnTô Vĩnh Diện
Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn CừĐường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
2.310.000
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2
Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc
Nguyễn Chí Thanh
Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa
Suốt tuyến
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 10, Lê Hồng PhongHẻm 10, Lê Hồng Phong
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 10, Lê Hồng PhongHẻm 10, Lê Hồng Phong
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa
Suốt tuyến
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa
Suốt tuyến
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Hữu Nghĩa
Đặng Văn DầyĐặng Văn Dầy
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Hữu Nghĩa
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa
Bùi Hữu Nghĩa
Huỳnh Phan HộHuỳnh Phan Hộ
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Cuối hẻmCuối hẻm
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám
Cách Mạng Tháng Tám
Cuối đường (Công ty 675)Cuối đường (Công ty 675)
3.150.0003.150.0003.150.0003.150.000
Hẻm khu tập thể Công ty 675
Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám
3.500.0003.500.0003.500.0003.500.000
Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám
Cuối hẻmCuối hẻm
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám
Cầu ĐáCầu Đá
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Hẻm bê tông Tây ĐôHẻm bê tông Tây Đô
1.417.5001.417.5001.417.5001.417.500
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám
Ngã ba cuối hẻmNgã ba cuối hẻm
1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000
Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻmRẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm
1.417.5001.417.5001.417.5001.417.500
Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám
1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000
Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám
Chùa Hội LinhChùa Hội Linh
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám
1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000
Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám
1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000
Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám
Hẻm 370 đoạn Công ty SadicoHẻm 370 đoạn Công ty Sadico
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 412, Cách mạng tháng tám
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám
1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000
Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám
1.890.0001.890.0001.890.0001.890.000
Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám
Cuối hẻmCuối hẻm
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám
Khu dân cư An ThớiKhu dân cư An Thới
3.080.0003.080.0003.080.0003.080.000
Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 135, Đồng Văn Cống
Hẻm 108 Trần Quang DiệuHẻm 108 Trần Quang Diệu
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 235, Đồng Văn Cống
Đồng Ngọc SứĐồng Ngọc Sứ
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 5, Đường tỉnh 918
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 18, Hồ Trung Thành
Hẻm 71 Lê Hồng PhongHẻm 71 Lê Hồng Phong
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 32, Hồ Trung Thành
Cuối hẻmCuối hẻm
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ
Cuối hẻmCuối hẻm
1.260.0001.260.0001.260.0001.260.000
Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ
Cuối hẻmCuối hẻm
1.260.0001.260.0001.260.0001.260.000
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ
Giáp Khu dân cư Ngân ThuậnGiáp Khu dân cư Ngân Thuận
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 1, Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 3, Lê Hồng Phong
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 5, Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 7, Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa
Hẻm 10, Lê Hồng PhongHẻm 10, Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 10, Lê Hồng Phong
Nguyễn Truyền ThanhNguyễn Truyền Thanh
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 14 Lê Hồng Phong
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 15 Lê Hồng Phong
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 16, Lê Hồng Phong
Cuối hẻmCuối hẻm
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 18, Lê Hồng Phong
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 18A, Lê Hồng Phong
Cuối hẻmCuối hẻm
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 18B, Lê Hồng Phong
Cuối hẻmCuối hẻm
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 19, Lê Hồng Phong
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 29, Lê Hồng Phong
Hết đoạn nâng cấp đô thịHết đoạn nâng cấp đô thị
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Hẻm 44, Lê Hồng Phong
Hết đoạn nâng cấp đô thịHết đoạn nâng cấp đô thị
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 65, Lê Hồng Phong
Cuối đườngCuối đường
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm 71, Lê Hồng Phong
Giáp Hẻm 18, Hồ Trung ThànhGiáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 5, Lê Quang Chiểu
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 23, Lê Quang Chiểu
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong
Cuối hẻmCuối hẻm
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong
Hẻm 7, Lê Hồng PhongHẻm 7, Lê Hồng Phong
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa)
Hẻm 91 ngangHẻm 91 ngang
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 1 Nguyễn Thông
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 29 Nguyễn Thông
Ngã baNgã ba
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 36, Nguyễn Thông
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 122 Nguyễn Thông
Hết ranh (Hội Người mù)Hết ranh (Hội Người mù)
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 150 Nguyễn Thông
Cuối hẻmCuối hẻm
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 192 Nguyễn Thông
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 218 Nguyễn Thông
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ – Nguyễn Thông
Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ emGiáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu
Hẻm 154, Trần Quang DiệuHẻm 154, Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu
Đồng Ngọc SứĐồng Ngọc Sứ
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 105, Trần Quang Diệu
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 108 Trần Quang Diệu
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
1.190.0001.190.0001.190.0001.190.000
Hẻm 154 Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 170 Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 172 Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 174 Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 287, Trần Quang Diệu
Nguyễn ThôngNguyễn Thông
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 557 Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm khu dân cư kho K1 – Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị)
Cuối hẻmCuối hẻm
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong
Hẻm 91 ngangHẻm 91 ngang
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Hẻm Xóm Lưới
Cuối hẻmCuối hẻm
1.232.0001.232.0001.232.0001.232.000
Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ)
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico
3.080.0003.080.0003.080.0003.080.000
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
4.340.0004.340.0004.340.0004.340.000
2.730.0002.730.0002.730.0002.730.000
Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Khu tái định cư 12,8ha
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Khu tái định cư Hẻm 115
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu
1.540.0001.540.0001.540.0001.540.000
Khu tái định cư phường Long Tuyền
1.960.0001.960.0001.960.0001.960.000
Khu tập thể Cầu đường 675
2.310.0002.310.0002.310.0002.310.000
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngc) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918)
Nguyễn Truyền ThanhNguyễn Truyền Thanh
Cầu Tư BéCầu Tư Bé
4.620.0004.620.000
Cầu Tư BéCầu Tư Bé
Cầu Rạch CamCầu Rạch Cam
2.310.0002.310.000
Cầu Rạch CamCầu Rạch Cam
Ngã ba Nguyễn Văn TrườngNgã ba Nguyễn Văn Trường
1.540.0001.540.000
Phần còn lạiPhần còn lại
1.190.0001.190.000
Đường cặp Rạch Bà Bộ
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
1.540.0001.540.000
Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái)
Cầu Xẻo NgaCầu Xẻo Nga
Đường cặp Rạch Ông DựaĐường cặp Rạch Ông Dựa
1.190.0001.190.000
Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải)
Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918
Đường cặp Rạch Ông DựaĐường cặp Rạch Ông Dựa
1.190.0001.190.000
Đường cặp Rạch Miễu Trắng
Quốc lộ 91BQuốc lộ 91B
kinh Ông Tườngkinh Ông Tường
1.190.0001.190.000
Đường cặp Rạch Ông Dựa
Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918
Đường cặp Rạch Khoáng ChâuĐường cặp Rạch Khoáng Châu
770.000770.000
Đường cặp Rạch Miễu ÔngĐường cặp Rạch Miễu Ông
770.000770.000
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)
Đinh Công ChánhĐinh Công Chánh
Quốc lộ 91BQuốc lộ 91B
770.000770.000
Đường cặp Rạch Xẻo Khế
Phạm Thị BanPhạm Thị Ban
giáp Rạch Trường Lạcgiáp Rạch Trường Lạc
770.000770.000
Đường Vành Đai Sân Bay
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
4.620.0004.620.000
Đường vào chợ Trà Nóc
Khu vực chợ Trà NócKhu vực chợ Trà Nóc
Rạch Ông TảoRạch Ông Tảo
1.190.0001.190.000
Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
Hết đoạn tráng nhựaHết đoạn tráng nhựa
1.960.0001.960.000
Lộ Trường Tiền – Bông Vang
Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918
Ranh huyện Phong ĐiềnRanh huyện Phong Điền
1.190.0001.190.000
Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917)
Lê Hồng PhongLê Hồng Phong
Cầu Rạch GừaCầu Rạch Gừa
1.960.0001.960.000
Cầu Rạch GừaCầu Rạch Gừa
Hết đường nhựa phần còn lạiHết đường nhựa phần còn lại
1.190.0001.190.000
cầu Trà Nóc 2cầu Trà Nóc 2
Quốc lộ 91BQuốc lộ 91B
1.540.0001.540.000
Nguyễn Thanh Sơn
Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
1.540.0001.540.000
Nguyễn Thị Tạo
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
1.960.0001.960.000
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
Giáp ranh quận Ninh KiềuGiáp ranh quận Ninh Kiều
Ranh huyện Phong ĐiềnRanh huyện Phong Điền
4.620.0004.620.000
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
Giáp ranh quận Ninh KiềuGiáp ranh quận Ninh Kiều
Ranh huyện Phong ĐiềnRanh huyện Phong Điền
1.890.0001.890.000
Nguyễn Văn Trường
Đường tỉnh 918Đường tỉnh 918
Cầu Ngã CáiCầu Ngã Cái
2.100.0002.100.000
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)
Cầu Trà Nóc 2Cầu Trà Nóc 2
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)
1.540.0001.540.000
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)
Cầu Bình Thủy 3Cầu Bình Thủy 3
2.730.0002.730.000
Cầu Bình Thủy 3Cầu Bình Thủy 3
Cầu Rạch CamCầu Rạch Cam
1.960.0001.960.000
Cầu Rạch CamCầu Rạch Cam
Giáp ranh quận Ô MônGiáp ranh quận Ô Môn
1.540.0001.540.000
Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận)
Nguyễn Văn TrườngNguyễn Văn Trường
Khu dân cư đường Nguyễn Văn CừKhu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
1.540.0001.540.000
Trần Thị Mười
Quốc lộ 91BQuốc lộ 91B
Kinh Ông TườngKinh Ông Tường
1.190.0001.190.000
Tô Vĩnh Diện
Cầu Tô DiệnCầu Tô Diện
Khu tái định cư phường Long TuyềnKhu tái định cư phường Long Tuyền
1.960.0001.960.000
Tuyến đường Rạch Cam – Quốc lộ 91B
Chợ Phó ThọChợ Phó Thọ
Trường THCS Long Hòa 2Trường THCS Long Hòa 2
1.540.0001.540.000
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) – Rạch Bà Cầu
Võ Văn KiệtVõ Văn Kiệt
Rạch Bà CầuRạch Bà Cầu
1.540.0001.540.000
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỪ |
ĐẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 | 5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Cầu Bình Thủy |
Nguyễn Truyền Thanh | 7.700.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Đệ, Hẻm 86 |
Cầu Bình Thủy | 9.450.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt | 4.340.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Rạch Khai Luông | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận | 4.340.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Huỳnh Mẫn Đạt |
Cách Mạng Tháng Tám |
Rạch Khai Luông | 3.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Huỳnh Phan Hộ |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ | 3.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) | 6.160.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
6.160.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) |
Cầu Trà Nóc | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
4.620.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Trà Nóc |
Cầu Sang Trắng 1 | 3.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Lê Quang Chiểu |
Lê Văn Sô |
Nguyễn Thông | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Hồng Phong |
Cầu Xẻo Mây | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Lê Văn Bì |
Lê Văn Sô |
Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Lê Văn Sô |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quang Diệu | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận | 2.730.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) |
Cách Mạng Tháng Tám |
Võ Văn Kiệt | 8.750.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) |
Cách mạng tháng 8 |
Cuối đường | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Nguyễn Thông |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối đường | 3.850.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Nguyễn Truyền Thanh |
Lê Hồng Phong |
Bùi Hữu Nghĩa | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Nguyễn Việt Dũng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quang Diệu | 3.850.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rạch Xẻo Mây |
Rạch Chùa | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rạch Chùa |
Nguyễn Văn Linh | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Phạm Hữu Lầu |
Trần Quang Diệu |
Đồng Văn Cống | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Thái Thị Nhạn |
Suốt tuyến |
1.540.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Trần Quang Diệu |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Ván | 6.160.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Ván | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chợ Ngã Tư | 2.730.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chợ Ngã Tư | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Bình Thủy | 2.310.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trần Văn Nghiêm |
Trần Quang Diệu |
Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Võ Văn Kiệt |
Ranh quận Ninh Kiều |
Cầu Bà Bộ | 6.650.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Bà Bộ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Bình Thủy 2 | 5.390.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Bình Thủy 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cuối đường | 4.620.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) |
Tô Vĩnh Diện |
Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ | 2.310.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc |
Nguyễn Chí Thanh | Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 | 1.190.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa | Hẻm 10, Lê Hồng Phong | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa | Hẻm 10, Lê Hồng Phong | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa |
Suốt tuyến | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa | Đặng Văn Dầy | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa | Võ Văn Kiệt | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa |
Bùi Hữu Nghĩa | Huỳnh Phan Hộ | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám | Cuối hẻm | 2.310.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám | Cuối đường (Công ty 675) | 3.150.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm khu tập thể Công ty 675 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 | 1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
3.500.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cầu Đá |
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Đá |
Hẻm bê tông Tây Đô |
1.417.500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hẻm Trường Mầm non Họa Mi |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Ngã ba cuối hẻm |
1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngã ba cuối hẻm |
Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm |
1.417.500 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Chùa Hội Linh |
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hẻm 370 đoạn Công ty Sadico |
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
Hẻm 412, Cách mạng tháng tám |
Cách mạng tháng tám |
Hết đoạn tráng nhựa |
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Hết đoạn tráng nhựa |
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 |
Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 |
Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám |
Suốt tuyến |
|
1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 |
Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Cuối hẻm |
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám |
Cách Mạng Tháng Tám |
Khu dân cư An Thới |
3.080.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 |
Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ |
Đồng Ngọc Sứ |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ |
Đồng Ngọc Sứ |
Hết đoạn tráng nhựa |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
Hẻm 135, Đồng Văn Cống |
Đồng Văn Cống |
Hẻm 108 Trần Quang Diệu |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 |
Hẻm 235, Đồng Văn Cống |
Đồng Văn Cống |
Đồng Ngọc Sứ |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 |
Hẻm 5, Đường tỉnh 918 |
Đường tỉnh 918 |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 |
Hẻm 18, Hồ Trung Thành |
Hồ Trung Thành |
Hẻm 71 Lê Hồng Phong |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 |
Hẻm 32, Hồ Trung Thành |
Hồ Trung Thành |
Cuối hẻm |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 |
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Cuối hẻm |
1.260.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 |
Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Cuối hẻm |
1.260.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 |
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Giáp Khu dân cư Ngân Thuận |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 |
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ |
Huỳnh Phan Hộ |
Hết đoạn tráng nhựa |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 |
Hẻm 1, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 |
Hẻm 3, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 |
Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 |
Hẻm 5, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 |
Hẻm 7, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 |
Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa |
Lê Hồng Phong |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 |
Hẻm 10, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Truyền Thanh |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 |
Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 |
Hẻm 14 Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 |
Hẻm 15 Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 |
Hẻm 16, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 |
Hẻm 18, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 |
Hẻm 18A, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 |
Hẻm 18B, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 |
Hẻm 19, Lê Hồng Phong |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 |
Hẻm 29, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn nâng cấp đô thị |
1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 |
Hẻm 44, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Hết đoạn nâng cấp đô thị |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
64 |
Hẻm 65, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối đường |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 |
Hẻm 71, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 |
Hẻm 5, Lê Quang Chiểu |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
67 |
Hẻm 23, Lê Quang Chiểu |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
68 |
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 |
Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong |
Hẻm Xóm Lưới |
Hẻm 7, Lê Hồng Phong |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 |
03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) |
Lê Văn Bì |
Hẻm 91 ngang |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 |
Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 |
Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 |
Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Chí Thanh |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 |
Hẻm 1 Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 |
Hẻm 29 Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Ngã ba |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 |
Hẻm 36, Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 |
Hẻm 122 Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Hết ranh (Hội Người mù) |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
78 |
Hẻm 150 Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Cuối hẻm |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 |
Hẻm 192 Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 |
Hẻm 218 Nguyễn Thông |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 |
Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ – Nguyễn Thông |
Nguyễn Thông |
Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 |
Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
83 |
Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 |
Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu |
Phạm Hữu Lầu |
Hẻm 154, Trần Quang Diệu |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
85 |
Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu |
Phạm Hữu Lầu |
Đồng Ngọc Sứ |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 |
Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 |
Hẻm 105, Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88 |
Hẻm 108 Trần Quang Diệu |
Cầu Ván |
Võ Văn Kiệt |
1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 |
Hẻm 154 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 |
Hẻm 170 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
91 |
Hẻm 172 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 |
Hẻm 174 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 |
Hẻm 287, Trần Quang Diệu |
Trần Quang Diệu |
Nguyễn Thông |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
94 |
Hẻm 557 Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 |
Hẻm khu dân cư kho K1 – Trần Quang Diệu |
Hai hẻm trục chính |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 |
Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) |
Hẻm 517, Trần Quang Diệu |
Cuối hẻm |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
97 |
Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp |
Lê Hồng Phong |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 |
Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong |
Hẻm 91 |
Hẻm 91 ngang |
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 |
Hẻm Xóm Lưới |
Lê Hồng Phong |
Cuối hẻm |
1.232.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 |
Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) |
Toàn khu |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101 |
Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng |
|
1.540.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 |
Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico |
Trục chính |
|
3.080.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trục phụ |
|
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 |
Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư |
Đường nội bộ toàn khu |
|
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 |
Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) |
Trục chính |
|
4.340.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trục phụ |
|
2.730.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 |
Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc |
Toàn khu |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106 |
Khu tái định cư 12,8ha |
Trục chính |
|
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trục phụ |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 |
Khu tái định cư Hẻm 115 |
|
1.540.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 |
Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu |
Suốt tuyến |
|
1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
109 |
Khu tái định cư phường Long Tuyền |
|
1.960.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
110 |
Khu tập thể Cầu đường 675 |
Đường nội bộ toàn khu |
|
2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) |
Nguyễn Truyền Thanh | Cầu Tư Bé | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Tư Bé |
Cầu Rạch Cam | 2.310.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Rạch Cam |
Ngã ba Nguyễn Văn Trường | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phần còn lại |
1.190.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Đường cặp Rạch Bà Bộ |
Hết đoạn tráng nhựa | 1.540.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) |
Cầu Xẻo Nga | Đường cặp Rạch Ông Dựa | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) |
Đường tỉnh 918 | Đường cặp Rạch Ông Dựa | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Đường cặp Rạch Miễu Trắng |
Quốc lộ 91B | kinh Ông Tường | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Đường cặp Rạch Ông Dựa |
Đường tỉnh 918 | Đường cặp Rạch Khoáng Châu | 770.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường cặp Rạch Miễu Ông |
770.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) |
Đinh Công Chánh | Quốc lộ 91B | 770.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Đường cặp Rạch Xẻo Khế |
Phạm Thị Ban | giáp Rạch Trường Lạc | 770.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Đường Vành Đai Sân Bay |
Lê Hồng Phong | Hết đoạn tráng nhựa | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Đường vào chợ Trà Nóc |
Khu vực chợ Trà Nóc | Rạch Ông Tảo | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Hết đoạn tráng nhựa | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
Lộ Trường Tiền – Bông Vang |
Đường tỉnh 918 | Ranh huyện Phong Điền | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) |
Lê Hồng Phong | Cầu Rạch Gừa | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Rạch Gừa |
Hết đường nhựa phần còn lại | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Đường tỉnh 918 | Võ Văn Kiệt | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) | Võ Văn Kiệt | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều | Ranh huyện Phong Điền | 4.620.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều | Ranh huyện Phong Điền | 1.890.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Nguyễn Văn Trường |
Đường tỉnh 918 | Cầu Ngã Cái | 2.100.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 | Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) | Cầu Bình Thủy 3 | 2.730.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Bình Thủy 3 |
Cầu Rạch Cam | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cầu Rạch Cam |
Giáp ranh quận Ô Môn | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) |
Nguyễn Văn Trường | Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B | Kinh Ông Tường | 1.190.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Tô Vĩnh Diện |
Cầu Tô Diện | Khu tái định cư phường Long Tuyền | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Tuyến đường Rạch Cam – Quốc lộ 91B |
Chợ Phó Thọ | Trường THCS Long Hòa 2 | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) – Rạch Bà Cầu |
Võ Văn Kiệt | Rạch Bà Cầu | 1.540.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
1.050.000 |
Khu vực 2 |
980.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:
Đất trong khu công nghiệp Trà Nóc 1 (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên): 700.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC V.3
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | |||||
TỪ |
ĐẾN |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|||||||
1 | ||||||||
Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường Số 15, Khu dân cư 586 |
3.500.000 |
|||||
2 |
Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) |
Đường Số 46 (Khu dân cư 586) |
Đường số 61 (Khu dân cư 586) |
3.500.000 |
||||
3 |
Duy Tân |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
7.000.000 |
||||
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hùng |
Ngô Quyền |
7.000.000 |
||||
5 |
Hàm Nghi |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
7.000.000 |
||||
6 |
Hàng Gòn |
Phạm Hùng |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
1.540.000 |
||||
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Sông Cái Răng bé |
1.190.000 |
||||||
7 |
Hàng Xoài |
Phạm Hùng |
Sông Cái Răng bé |
1.190.000 |
||||
8 |
Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.500.000 |
||||
9 |
Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Lý Thái Tổ |
đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ |
3.500.000 |
||||
10 |
Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Lê Nhựt Tảo |
2.310.000 |
||||
11 |
Lê Bình |
Phạm Hùng |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
4.620.000 |
||||
12 |
Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) |
Phạm Hùng |
Nhật Tảo |
1.540.000 |
||||
Nhật Tảo |
Chùa Ông Một |
1.190.000 |
||||||
13 |
Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) |
Đường Số 1 (Khu dân cư 586) |
Đường Số 9 (Khu dân cư 586) |
3.500.000 |
||||
14 |
Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 |
2.310.000 |
||||
15 |
Lê Thái Tổ |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trãi |
7.000.000 |
||||
16 |
Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 12 – khu dân cư Phú An |
3.500.000 |
||||
17 |
Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.500.000 |
||||
18 |
Lý Thường Kiệt |
Ngô Quyền |
Cầu Cái Răng |
7.000.000 |
||||
Cầu Cái Răng |
Đại Chủng Viện |
3.080.000 |
||||||
19 |
Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Sông Hậu |
3.500.000 |
||||
20 |
Ngô Quyền |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Trãi |
7.000.000 |
||||
21 |
Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) |
Mai Chí Thọ |
Nguyễn Thị Sáu |
3.500.000 |
||||
22 |
Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.500.000 |
||||
23 |
Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường Số 15, Khu dân cư 586 |
3.500.000 |
||||
24 |
Nguyễn Trãi |
Ngô Quyền |
Phạm Hùng |
4.620.000 |
||||
25 |
Nguyễn Trãi nối dài |
Phạm Hùng |
Nhật Tảo |
1.960.000 |
||||
Nhật Tảo |
Ngã ba Rạch Ranh |
1.190.000 |
||||||
26 |
Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát |
3.500.000 |
||||
27 |
Nguyễn Việt Dũng |
Phạm Hùng |
Võ Tánh |
3.080.000 |
||||
28 |
Nhật Tảo |
Võ Tánh |
Lê Hồng Nhi |
1.190.000 |
||||
29 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
3.850.000 |
||||
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
3.850.000 |
||||||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
5.390.000 |
||||||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
4.340.000 |
||||||
Hàng Gòn |
Nút giao IC4 |
3.850.000 |
||||||
30 |
Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
2.310.000 |
||||
31 |
Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
3.500.000 |
||||
32 |
Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) |
Cầu Cái Răng Bé |
Cầu Nước Vận |
3.080.000 |
||||
Các đoạn còn lại |
|
3.080.000 |
||||||
33 |
Trần Hưng Đạo |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
6.160.000 |
||||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
3.850.000 |
||||||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
3.080.000 |
||||||
34 |
Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng |
2.310.000 |
||||
35 |
Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.500.000 |
||||
36 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 – Khu dân cư Công an |
2.310.000 |
||||
37 |
Trưng Nữ Vương |
Phạm Hùng |
Ngô Quyền |
7.000.000 |
||||
38 |
Võ Tánh |
Phạm Hùng |
Đại Chủng Viện |
3.850.000 |
||||
Đại Chủng Viện |
Nguyễn Việt Dũng |
3.080.000 |
||||||
Nguyễn Việt Dũng |
Vàm Ba Láng |
1.960.000 |
||||||
39 |
Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) |
Võ Nguyên Giáp |
Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát |
3.500.000 |
||||
40 |
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu |
Trục đường chính đường A |
|
4.200.000 |
||||
Trục đường chính đường B |
|
3.500.000 |
||||||
41 |
Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang |
Trục đường chính đường A |
|
3.500.000 |
||||
Trục đường chính đường B |
|
2.800.000 |
||||||
42 |
Khu dân cư Điện lực |
Toàn khu |
|
1.540.000 |
||||
43 |
Khu dân cư Thạnh Mỹ |
Trục chính |
|
1.400.000 |
||||
Trục phụ |
|
1.050.000 |
||||||
44 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
2.730.000 |
||||
Trục phụ |
|
2.310.000 |
||||||
45 |
Khu Novaland Group, phường Hưng Phú |
|
|
3.500.000 |
||||
46 |
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) |
Toàn khu |
|
1.540.000 |
||||
47 |
Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) |
Toàn khu |
|
1.190.000 |
||||
48 |
Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình |
|
|
1.540.000 |
||||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông |
|||||||
1 | ||||||||
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
1.750.000 |
|||||
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
1.400.000 |
||||||
2 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ |
Từ cầu Cái Răng Bé |
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
1.190.000 |
||||
Trường THPT Nguyễn Việt Dũng |
Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh |
840.000 |
||||||
3 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ |
Ranh phường Hưng Thạnh |
Ngã ba vàm Nước Vận |
840.000 |
||||
4 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cầu Cần Thơ |
Cầu Cái Da |
1.540.000 |
||||
Cầu Cái Da |
Quốc lộ 61C |
1.190.000 |
||||||
5 |
Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) |
Cầu Hưng Lợi |
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ |
3.150.000 |
||||
Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ |
Rạch Cái Sâu |
4.200.000 |
||||||
Rạch Cái Sâu |
Rạch Cái Cui |
1.050.000 |
||||||
6 |
Đường vào cảng Cái Cui |
Võ Nguyên Giáp |
Cảng Cái Cui |
840.000 |
||||
7 |
Lộ Cái Chanh |
Quốc lộ 1 |
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh |
1.750.000 |
||||
Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh |
Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh |
1.960.000 |
||||||
8 |
Lộ chợ số 10 |
Quốc lộ 1 |
Bến đò số 10 |
1.540.000 |
||||
Bến đò số 10 |
Giáp đường Lê Hồng Nhi |
980.000 |
||||||
9 |
Lộ Đình Nước Vận |
Lê Bình |
Cầu Nước Vận |
1.540.000 |
||||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
840.000 |
||||
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Trần Hưng Đạo nối dài |
1.540.000 |
||||
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
840.000 |
||||
13 |
Nguyên Hồng |
Quốc lộ 1 |
Sông Ba Láng |
1.960.000 |
||||
14 |
Quang Trung |
Cầu Quang Trung |
Nút giao thông IC3 |
1.540.000 |
||||
15 |
Quốc lộ 1 |
Nút giao IC4 |
Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) |
3.850.000 |
||||
16 |
Quốc lộ 61C |
Quốc lộ 1 |
Sông Ba Láng |
1.540.000 |
||||
Sông Ba Láng |
Ranh huyện Phong Điền |
840.000 |
||||||
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Công trường 6 cầu Cần Thơ |
Lộ mới 10m |
980.000 |
||||
Lộ mới 10m |
Phần còn lại |
1.400.000 |
||||||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
630.000 |
||||
19 |
Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) |
|
|
630.000 |
||||
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
Rạch Mù U |
630.000 |
||||
21 |
Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây |
Đường cặp rạch Cái Đôi |
Đường cặp Rạch Bàng |
630.000 |
||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
525.000 |
Khu vực 2 |
420.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.
3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
448.000 |
Khu vực 2 |
336.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh.
– Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên.
PHỤ LỤC V.4
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | |||||
TỪ |
ĐẾN |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|||||||
1 | ||||||||
Bến Bạch Đằng |
Đầu vàm Tắc Ông Thục |
Hết dãy phố 06 căn |
7.700.000 |
|||||
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quốc Toản |
Cổng Bệnh viện Ô Môn |
5.390.000 |
||||
3 |
Châu Văn Liêm |
Quốc lộ 91 |
Cách Mạng Tháng Tám |
6.160.000 |
||||
4 |
Đắc Nhẫn (đường vào Trường Dân tộc Nội trú) |
Tôn Đức Thắng |
Rạch Sáu Thước |
910.000 |
||||
5 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
7.700.000 |
||||
6 |
Đường 26 tháng 3 |
Quốc lộ 91 |
Kim Đồng |
10.780.000 |
||||
7 |
Đường 3 tháng 2 |
Kim Đồng |
Huỳnh Thị Giang |
4.620.000 |
||||
8 |
Đường 30 tháng 4 |
Trần Hưng Đạo |
Bệnh viện Ô Môn |
3.850.000 |
||||
9 |
Đường tỉnh 922 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Rạch Nhum |
3.080.000 |
||||
10 |
Huỳnh Thị Giang |
Châu Văn Liêm |
Đường 26 tháng 3 |
5.390.000 |
||||
11 |
Kim Đồng |
Đường 26 tháng 3 |
Rạch Cây Me |
6.160.000 |
||||
12 |
Lê Quý Đôn |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
7.700.000 |
||||
13 |
Lê Văn Tám |
Đường 26 tháng 3 |
Cách Mạng Tháng Tám |
5.390.000 |
||||
14 |
Lưu Hữu Phước |
Đường 26 tháng 3 |
Châu Văn Liêm |
6.160.000 |
||||
15 |
Lý Thường Kiệt |
Đường 26 tháng 3 |
Bến Bạch Đằng |
3.080.000 |
||||
16 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Bến Bạch Đằng |
7.700.000 |
||||
17 |
Nguyễn Du |
Lưu Hữu Phước |
Nguyễn Trãi |
5.390.000 |
||||
18 |
Nguyễn Trãi |
Đường 3 tháng 2 |
Trần Phú |
4.620.000 |
||||
19 |
Nguyễn Trung Trực |
Đường 26 tháng 3 |
Chợ Ô Môn |
6.720.000 |
||||
20 |
Phan Đình Phùng |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trần Quốc Toản |
5.390.000 |
||||
21 |
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên phải) |
3.710.000 |
||||
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên trái) |
3.080.000 |
||||||
22 |
Trần Hưng Đạo |
Kim Đồng |
Cầu Huyện đội |
10.010.000 |
||||
23 |
Trần Nguyên Hãn |
Đường 26 tháng 3 |
Bến Bạch Đằng |
3.080.000 |
||||
24 |
Trần Quốc Toản |
Đường 26 tháng 3 |
Châu Văn Liêm |
6.160.000 |
||||
25 |
Đường nội bộ Khu Dân tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên) |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
910.000 |
||||
26 |
Khu dân cư phường Phước Thới |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
910.000 |
||||
27 |
KDC thương mại Bằng Tăng |
Sau thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào |
|
3.080.000 |
||||
28 |
Khu phố Thương mại Thịnh Vượng |
Trục số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
|
3.080.000 |
||||
Các trục đường còn lại |
|
2.310.000 |
||||||
29 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.400.000 |
||||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông |
|||||||
1 | ||||||||
Bến Bạch Đằng (nối dài) |
Cầu Ô Môn |
Giáp dãy phố 06 căn |
2.730.000 |
|||||
2 |
Bến Hoa Viên |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
1.330.000 |
||||
Cầu Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp |
Cầu đúc vào chùa Long Châu |
910.000 |
||||||
3 |
Chợ Phước Thới |
Tôn Đức Thắng |
Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông) |
2.730.000 |
||||
4 |
Chợ Thới An |
Hẻm nhà thương |
Đình Thới An |
2.310.000 |
||||
5 |
Chợ Thới Long |
Cầu Chợ |
Cầu Bà Ruôi |
3.080.000 |
||||
6 |
Đặng Thanh Sử (Đường số 2, Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn) |
Tôn Đức Thắng |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
770.000 |
||||
7 |
Đường tỉnh 920B |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Rạch Cả Chôm |
1.540.000 |
||||
Nhà máy xi măng Tây Đô |
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn |
1.540.000 |
||||||
Đình Thới An |
UBND phường Thới An (Bên phải) |
1.190.000 |
||||||
Đình Thới An |
UBND phường Thới An (Bên trái) |
630.000 |
||||||
UBND phường Thới An |
Cầu Cái Đâu (Bên phải) |
630.000 |
||||||
UBND phường Thới An |
Cầu Cái Đâu (Bên trái) |
490.000 |
||||||
8 |
Đường vào Trung tâm y tế dự phòng |
Tôn Đức Thắng |
Hết ranh cơ quan Quản lý thị trường |
910.000 |
||||
9 |
Hai bên chợ Ba Se |
Sông Tắc Ông Thục |
Đường tỉnh 923 |
2.310.000 |
||||
10 |
Lê Lợi |
Trần Hưng Đạo |
Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ) |
1.960.000 |
||||
Từ xưởng cưa |
Thánh Thất Cao Đài |
630.000 |
||||||
11 |
Lộ chùa |
Đầu lộ chùa |
Cầu Dì Tho (trái, phải) |
630.000 |
||||
12 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Tôn Đức Thắng |
Cầu Giáo Dẫn |
910.000 |
||||
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) |
770.000 |
||||||
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) |
770.000 |
||||||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên phải) |
770.000 |
||||||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên trái) |
910.000 |
||||||
13 |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ô Môn |
Cống Ông Tà |
910.000 |
||||
Cống Ông Tà |
UBND phường Long Hưng (Bên phải) |
770.000 |
||||||
Cầu Viện lúa ĐBSCL |
UBND phường Long Hưng (Bên trái) |
490.000 |
||||||
UBND phường Long Hưng |
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên trái) |
770.000 |
||||||
UBND phường Long Hưng |
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu (bên phải, trừ đoạn thuộc Khu dân cư thương mại Bằng Tăng) |
1.190.000 |
||||||
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu |
Ranh quận Thốt Nốt |
770.000 |
||||||
14 |
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) |
Đoạn thuộc Ô Môn |
|
1.190.000 |
||||
15 |
Thái Thị Hạnh (Hương lộ Bằng Tăng) |
Quốc lộ 91 |
Lộ Miễu Ông (Bên trái) |
770.000 |
||||
Quốc lộ 91 |
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng (bên phải) |
1.190.000 |
||||||
Nhà Thông tin khu vực Thới Hưng |
Lộ Miễu Ông (bên phải) |
770.000 |
||||||
Lộ Miễu Ông |
Cầu Cây Sung |
2.310.000 |
||||||
Cầu Cây Sung |
Kinh Thủy lợi Lò Gạch |
770.000 |
||||||
16 |
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) |
cầu Sang Trắng I |
Nút giao Quốc lộ 91B |
2.450.000 |
||||
Nút giao Quốc lộ 91B |
Chợ bến đò Đu Đủ |
1.960.000 |
||||||
Chợ bến đò Đu Đủ |
cầu Tắc Ông Thục |
1.400.000 |
||||||
cầu Tắc Ông Thục |
cầu Ông Tành |
2.310.000 |
||||||
17 |
Trần Hưng Đạo |
Cầu Huyện đội |
Trường Lương Định Của |
3.080.000 |
||||
Trường Lương Định Của |
Cổng chào |
1.960.000 |
||||||
18 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
Cầu Ba Rích (Bên phải) |
910.000 |
||||
Quốc lộ 91 |
Cầu Ba Rích (Bên trái) |
630.000 |
||||||
Cầu Ba Rích |
Cầu Tầm Vu (Bên phải) |
770.000 |
||||||
Cầu Ba Rích |
Cầu Tầm Vu (Bên trái) |
630.000 |
||||||
Cầu Tầm Vu |
Đình Thới An (Bên phải) |
1.190.000 |
||||||
Cầu Tầm Vu |
Đình Thới An (Bên trái) |
630.000 |
||||||
19 |
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) |
Quốc lộ 91 |
Ranh xã Thới Hưng |
630.000 |
||||
20 |
Trưng Nữ Vương |
Trần Hưng Đạo |
Rạch Cây Me |
3.500.000 |
||||
21 |
Trương Văn Diễn (Đường tỉnh 920C) |
Tôn Đức Thắng |
Nhà máy xi măng Tây Đô |
1.540.000 |
||||
22 |
Tuyến tránh sạt lở Quốc lộ 91 |
Trần Kiết Tường (Đường tỉnh 920B) |
Quốc lộ 91 |
770.000 |
||||
23 |
Khu tái định cư Đường tỉnh 920B |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.190.000 |
||||
24 |
Khu tái định cư Trung tâm văn hóa quận Ô Môn |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.540.000 |
||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
490.000 |
Khu vực 2 |
385.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Long Hưng, Thới Long và Thới An.
– Khu vực 2: Áp dụng cho phường Trường Lạc.
3. Đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất:
Đất trong khu công nghiệp Trà Nóc 2 (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên): 385.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC V.5
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thôngb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | |||||
TỪ |
ĐẾN |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|||||||
1 |
Bạch Đằng |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
9.240.000 |
||||
2 |
Đường 30 tháng 4 |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
5.390.000 |
||||
3 |
Đường bờ kè |
Cầu Thốt Nốt |
Bến đò Tân Lộc |
9.240.000 |
||||
4 |
Đường kênh rạch Nhà thờ |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
2.310.000 |
||||
5 |
Đường lộ Chùa |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.190.000 |
||||
6 |
Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) |
Quốc lộ 91 |
Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt |
4.620.000 |
||||
7 |
Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) |
Quốc lộ 91 |
Cầu 3 tháng 2 |
2.310.000 |
||||
8 |
Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) |
Cầu Thốt Nốt |
Kho Mai Anh |
1.960.000 |
||||
9 |
Đường Lộ mới (Trạm Thú y) |
Nguyễn Thái Học |
Nguyễn Trung Trực |
5.390.000 |
||||
10 |
Đường Lộ Ông Ba |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
2.310.000 |
||||
11 |
Đường Lộ Rẫy |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.190.000 |
||||
12 |
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
3.080.000 |
||||
13 |
Đường Tái định cư Mũi Tàu |
Lê Thị Tạo |
Vàm Lò Gạch |
1.960.000 |
||||
14 |
Đường Thanh Niên |
Quốc lộ 91 |
Hết thửa đất số 20 |
1.190.000 |
||||
15 |
Hòa Bình |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
9.240.000 |
||||
16 |
Lê Lợi |
Quốc lộ 91 |
Bến đò Tân Lộc |
9.240.000 |
||||
Quốc lộ 91 |
Cầu Chùa |
7.700.000 |
||||||
17 |
Lê Thị Tạo |
Lê Lợi |
Phan Đình Giót |
9.240.000 |
||||
Phan Đình Giót |
Mũi Tàu |
6.930.000 |
||||||
18 |
Lộ Sân Banh |
Quốc lộ 91 |
Sông Hậu |
1.960.000 |
||||
19 |
Nguyễn Công Trứ |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
6.160.000 |
||||
20 |
Nguyễn Thái Học |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
9.240.000 |
||||
21 |
Nguyễn Thái Học nối dài |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
7.700.000 |
||||
22 |
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 |
Rạch Mương Miễu |
630.000 |
||||
23 |
Nguyễn Trung Trực |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
7.700.000 |
||||
24 |
Nguyễn Văn Kim |
Lê Lợi |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
3.080.000 |
||||
25 |
Phan Đình Giót |
Quốc lộ 91 |
Lê Thị Tạo |
3.850.000 |
||||
26 |
Quốc lộ 91 |
Lộ Ông Ba |
Lộ Sân Banh |
5.390.000 |
||||
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) |
|
910.000 |
||||||
Cầu Thốt Nốt |
Lộ Ông Ba |
6.160.000 |
||||||
Cầu Thốt Nốt |
Sư Vạn Hạnh |
9.240.000 |
||||||
Sư Vạn Hạnh |
Đường tái định cư Mũi Tàu |
4.620.000 |
||||||
Đường tái định cư Mũi Tàu |
Cái Sơn (Văn phòng khu vực) |
3.080.000 |
||||||
27 |
Rạch Chùa |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
3.850.000 |
||||
28 |
Sư Vạn Hạnh |
Quốc lộ 91 |
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng |
3.850.000 |
||||
29 |
Sư Vạn Hạnh (nối dài) |
Tịnh xá Ngọc Trung Tăng |
Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt |
1.960.000 |
||||
30 |
Thoại Ngọc Hầu |
Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại |
|
9.240.000 |
||||
31 |
Trưng Nữ Vương |
Quốc lộ 91 |
Nguyễn Văn Kim |
3.080.000 |
||||
32 |
Tự Do |
Lê Lợi |
Nguyễn Thái Học |
9.240.000 |
||||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông |
|||||||
1 | ||||||||
Cặp Quốc lộ 80 |
Trung tâm ngã ba |
Cầu ZêRô |
1.960.000 |
|||||
Lộ Tẻ |
|
|
||||||
Cầu Zêrô |
Cầu số 1 |
1.190.000 |
||||||
2 |
Cặp Quốc lộ 91 |
Cái Sơn |
Cầu Trà Uối |
1.540.000 |
||||
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An |
|
1.540.000 |
||||||
Cống Rạch Rạp |
Cầu Cái Sắn |
1.960.000 |
||||||
Lộ Sân Banh |
Cai Tư |
2.310.000 |
||||||
Cai Tư |
Cầu Cái Ngãi |
1.540.000 |
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm |
630.000 |
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) |
630.000 |
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Mai Văn Bộ |
1.190.000 |
||||||
Từ tim cầu Cần Thơ Bé |
Lộ Bích Vàm (phía lộ) |
1.190.000 |
||||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm |
Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 |
1.190.000 |
||||||
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm |
Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) |
1.190.000 |
||||||
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng |
|
770.000 |
||||||
3 |
Đường Phước Lộc – Lai Vung |
Hương lộ Tân Lộc |
Sông Hậu |
770.000 |
||||
4 |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc |
Quốc lộ 91 |
Cầu Rạch Rầy |
910.000 |
||||
Cầu Rạch Rầy |
giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) |
630.000 |
||||||
5 |
Đường tỉnh 921 |
Cầu Chùa |
Cầu Trà Bay |
3.080.000 |
||||
Cầu Trà Bay |
Cầu Rạch Rích |
1.540.000 |
||||||
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m |
|
1.960.000 |
||||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông |
|
770.000 |
||||||
6 |
Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm |
Quốc lộ 91 |
Kinh Thơm Rơm |
1.190.000 |
||||
7 |
Hương lộ Tân Lộc |
Bến đò Long Châu (đầu cồn) |
Rạch Ông Chủ |
770.000 |
||||
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m |
|
770.000 |
||||||
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ |
|
630.000 |
||||||
8 |
Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) |
Quốc lộ 91 |
Cuối đường |
630.000 |
||||
9 |
Nguyễn Trọng Quyền |
Quốc lộ 91 |
Cầu Thủy Lợi |
770.000 |
||||
Đoạn còn lại |
|
630.000 |
||||||
10 |
Khu dân cư chợ Bò Ót |
Toàn khu |
|
2.310.000 |
||||
11 |
Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) |
toàn khu |
|
2.310.000 |
||||
12 |
Khu dân cư chợ gạo |
Toàn khu |
|
1.190.000 |
||||
13 |
Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt |
Toàn khu |
|
630.000 |
||||
14 |
Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung |
toàn khu |
|
770.000 |
||||
15 |
Khu dân cư phường Thuận An |
Toàn khu |
|
910.000 |
||||
16 |
Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) |
Toàn khu |
|
910.000 |
||||
17 |
Khu dân cư phường Trung Kiên |
Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 |
|
910.000 |
||||
Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 |
|
910.000 |
||||||
18 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 |
toàn khu |
|
1.960.000 |
||||
19 |
Khu tái định cư Long Thạnh 2 |
toàn khu |
|
2.310.000 |
||||
20 |
Khu Tái định cư phường Thuận Hưng |
Toàn khu |
|
770.000 |
||||
21 |
Khu tái định cư phường Trung Kiên |
toàn khu |
|
700.000 |
||||
22 |
Phường Trung Kiên |
Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 |
|
700.000 |
||||
23 |
Trung tâm cầu Bò Ót |
cầu Bò Ót (phường Thuận An) |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc |
2.730.000 |
||||
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) |
Đường vào Công ty Vạn Lợi |
2.730.000 |
||||||
24 |
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu |
từ cầu vào 157m |
|
1.190.000 |
||||
25 |
Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm |
1.190.000 |
||||
26 |
Trung tâm chợ phường Thuận Hưng |
Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) |
|
1.190.000 |
||||
27 |
Tuyến đường |
Cầu Thốt Nốt |
Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) |
700.000 |
||||
28 |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
cầu Vàm Cống |
ranh huyện Vĩnh Thạnh |
910.000 |
||||
29 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Quốc lộ 80 |
ranh huyện Vĩnh Thạnh |
910.000 |
||||
30 |
Tuyến tránh Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) |
Nguyễn Thị Lưu |
910.000 |
||||
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 (phường Thuận An) |
1.400.000 |
||||||
31 |
Ven sông Cái Sắn |
Vàm Cái Sắn |
Cầu Cái Sắn |
1.190.000 |
||||
Cầu Cái Sắn |
Cầu ZêRô |
1.190.000 |
||||||
32 |
Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) |
Vàm Cái Sắn |
Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) |
1.400.000 |
||||
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) |
Lộ Sân Banh |
1.540.000 |
||||||
Lộ Sân Banh |
Vàm Cai Tư |
770.000 |
||||||
Vàm Cai Tư |
Giáp ranh quận Ô Môn |
630.000 |
||||||
33 |
Ven sông Thốt Nốt |
Cầu Chùa |
Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) |
1.960.000 |
||||
Cầu Thốt Nốt |
Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) |
700.000 |
||||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
490.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.
3. Đất trong khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp:
Đất trong Khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên): 490.000 đồng/m2.
PHỤ LỤC V.6
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thônb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
||||||
1 |
Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền |
Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn |
|
1.400.000 |
|||
Trục đường số 12 |
|
1.190.000 |
|||||
2 |
Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại – hành chính huyện) |
Suốt tuyến |
|
1.400.000 |
|||
3 |
Đường vào khu mộ Phan Văn Trị |
Lộ Vòng Cung |
Cầu Cái Tắc |
945.000 |
|||
Cầu Cái Tắc |
Mộ Cụ Phan Văn Trị |
770.000 |
|||||
Mộ Cụ Phan Văn Trị |
Rạch tre |
385.000 |
|||||
4 |
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
Trục chính |
|
2.310.000 |
|||
Trục phụ |
|
1.610.000 |
|||||
5 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Giáp ranh xã Mỹ Khánh |
Cầu Rạch Chuối |
1.540.000 |
|||
Cầu Rạch Chuối |
Cầu Trà Niền |
1.960.000 |
|||||
Cầu Trà Niền |
Cống Ba Lù |
3.080.000 |
|||||
Cống Ba Lù |
Cống Rạch Bần |
1.750.000 |
|||||
Cống Rạch Bần |
Giáp ranh xã Tân Thới |
1.190.000 |
|||||
6 |
Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại – hành chính huyện) |
Lộ Vòng Cung |
Hết đoạn trải nhựa |
1.540.000 |
|||
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Ranh xã Mỹ Khánh |
Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
2.310.000 |
|||
8 |
Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại – hành chính huyện Phong Điền) |
Giáp Lộ Vòng Cung |
Chiêm Thành Tấn |
3.850.000 |
|||
Chiêm Thành Tấn |
Trung tâm y tế dự phòng |
1.960.000 |
|||||
9 |
Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm |
Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái |
|
2.730.000 |
|||
các hẻm |
|
2.310.000 |
|||||
10 |
Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Tây Đô |
2.310.000 |
|||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
||||||
1 |
Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) |
Cầu Xẻo Tre |
Ranh phường Long Tuyền |
630.000 |
|||
2 |
Đường tỉnh 926 |
Cầu Tây Đô |
Cầu Cây Cẩm – Nhơn Ái |
770.000 |
|||
Cầu Cây Cẩm – Nhơn Ái |
Cầu Mương Cao |
630.000 |
|||||
Cầu Mương Cao |
Cầu Kinh Tắc |
560.000 |
|||||
Cầu Kinh Tắc |
Cầu Ba Chu |
1.190.000 |
|||||
Cầu Càng Đước |
Kinh Một Ngàn |
560.000 |
|||||
3 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa |
Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa |
462.000 |
|||
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
cầu Lò Đường |
462.000 |
|||||
Cầu Lò Đường |
Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
490.000 |
|||||
điểm đầu Đường tỉnh 932 |
Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
1.330.000 |
|||||
4 |
Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa |
Suốt tuyến |
|
385.000 |
|||
5 |
Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài |
Trường THPT Phan Văn Trị |
1.400.000 |
|||
6 |
Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) |
Cặp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
3.850.000 |
|||
Các tuyến đường còn lại |
|
1.960.000 |
|||||
7 |
Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) |
Cặp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
3.850.000 |
|||
Các đường còn lại |
|
1.960.000 |
|||||
8 |
Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A |
Toàn khu |
|
630.000 |
|||
9 |
Khu dân cư xã Tân Thới |
Suốt tuyến |
|
770.000 |
|||
10 |
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa |
Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 |
|
1.330.000 |
|||
Trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) |
|
1.050.000 |
|||||
11 |
Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) |
Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ |
|
3.080.000 |
|||
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
|
2.310.000 |
|||||
Các lô nền còn lại |
|
1.960.000 |
|||||
12 |
Khu tái định cư xã Nhơn Ái |
Đường nội bộ |
|
770.000 |
|||
13 |
Khu thương mại xã Trường Long |
Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) |
|
1.190.000 |
|||
14 |
Khu vực chợ Vàm Xáng |
UBND xã Nhơn Nghĩa |
Đường tỉnh 932 |
462.000 |
|||
15 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Giáp ranh phường An Bình |
Cầu Ông Đề |
1.750.000 |
|||
Cầu Ông Đề |
Giáp ranh xã Mỹ Khánh |
1.540.000 |
|||||
Ranh thị trấn |
Cầu Rạch Miễu |
945.000 |
|||||
Cầu rạch Miễu |
Ranh Ô Môn |
630.000 |
|||||
16 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy |
Tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
3.850.000 |
|||
17 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) |
Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy |
Tuyến Mỹ Khánh – Bông Vang |
1.540.000 |
|||
18 |
Quốc lộ 61C |
Ranh quận Cái Răng |
Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) |
700.000 |
|||
19 |
Tuyến đường Án Khám – Ông Hào |
Suốt tuyến |
|
560.000 |
|||
20 |
Tuyến đường Càng Đước – Vàm Bi |
Suốt tuyến |
|
385.000 |
|||
21 |
Tuyến đường Cầu Nhiếm – Trường Thành |
Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành |
|
385.000 |
|||
22 |
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái |
suốt tuyến |
|
385.000 |
|||
23 |
Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) |
Ranh quận Ô Môn |
Giáp tỉnh Hậu Giang |
385.000 |
|||
24 |
Tuyến đường Mỹ Khánh – Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) |
Lộ Vòng Cung |
Cầu Rạch Dinh |
1.400.000 |
|||
Cầu Rạch Dinh |
Cầu Rạch Nhum |
1.190.000 |
|||||
Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 |
|
1.190.000 |
|||||
25 |
Tuyến đường Nhơn Ái – Trường Long |
Cống KH9 |
Vàm Ông Hào |
385.000 |
|||
26 |
Tuyến đường Trường Long – Vàm Bi |
Cầu Ba Chu |
Vàm Bi |
385.000 |
|||
27 |
Tuyến đường Vàm Bi – Trường Hòa – Bốn Tổng |
Suốt tuyến |
|
385.000 |
|||
28 |
Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước |
Suốt tuyến |
|
385.000 |
|||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
Khu vực 2 |
210.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.
PHỤ LỤC V.7
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thônb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
||||||
1 |
Chợ thị trấn Thới Lai |
Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ |
|
3.850.000 |
|||
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng |
Vàm Nhà Thờ |
700.000 |
|||||
2 |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân |
ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
770.000 |
|||
|
ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
945.000 |
|||||
3 |
Khu dân cư Huệ Phát |
Trục chính |
|
1.540.000 |
|||
Trục phụ |
|
945.000 |
|||||
4 |
Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) |
Toàn khu |
|
1.540.000 |
|||
5 |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn |
Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.015.000 |
|||
|
Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.155.000 |
|||||
6 |
Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) |
Cầu Sắt Lớn |
Ranh xã Trường Thắng |
385.000 |
|||
7 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Đông Pháp |
770.000 |
|||
8 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh |
Cầu Kênh Đứng |
Ranh xã Tân Thạnh |
560.000 |
|||
9 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng |
Hồ Thị Thưởng |
Ranh xã Trường Thắng |
560.000 |
|||
10 |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi |
Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
1.960.000 |
|||
|
Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
2.310.000 |
|||||
Cầu Xẻo Xào |
Cầu Sắt Lớn |
3.850.000 |
|||||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
||||||
1 |
Đường tỉnh 919 |
Giáp ranh huyện Cờ Đỏ |
Giáp ranh tỉnh Hậu Giang |
770.000 |
|||
2 |
Đường tỉnh 922 |
Cầu Rạch Nhum |
Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) |
595.000 |
|||
Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) |
770.000 |
||||||
Cầu Cồn Chen |
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) |
315.000 |
|||||
Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) |
490.000 |
||||||
3 |
Khu thương mại Trường Xuân |
Toàn khu |
|
1.715.000 |
|||
4 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình |
Cầu Đông Pháp |
Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) |
315.000 |
|||
Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) |
385.000 |
||||||
Cầu Bảy Phẩm |
Đường tỉnh 919 (Bên phải) |
315.000 |
|||||
Đường tỉnh 919 (Bên trái) |
462.000 |
||||||
Đường tỉnh 919 |
Xã Đông Bình |
385.000 |
|||||
5 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Xã Tân Thạnh |
560.000 |
|||
6 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Xã Trường Thắng |
560.000 |
|||
7 |
Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A |
Cầu Búng Lớn |
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) |
315.000 |
|||
Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) |
462.000 |
||||||
Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ |
Hướng cầu Bà Đầm |
1.120.000 |
|||||
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm |
Hết ranh đất nhà bà Năm Dung |
770.000 |
|||||
Các phần còn lại trong khu vực chợ |
|
385.000 |
|||||
Cầu Bà Đầm |
Kinh Ranh (Bên trái) |
315.000 |
|||||
Kinh Ranh (Bên phải) |
385.000 |
||||||
8 |
Tuyến Đường xã Trường Thành – xã Trường Thắng |
Toàn tuyến |
|
560.000 |
|||
9 |
Xã Định Môn |
Cầu Vàm Nhon |
Cầu Mương Huyện |
385.000 |
|||
Cầu Mương Huyện |
Cầu Trà An |
462.000 |
|||||
Cầu Trà An |
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
385.000 |
|||||
Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) |
Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) |
385.000 |
|||||
10 |
Xã Trường Thắng |
Ranh thị trấn Thới Lai |
Cầu Ông Định (Bên trái) |
385.000 |
|||
Ranh thị trấn Thới Lai |
Cầu Ông Định (Bên phải) |
462.000 |
|||||
Cầu Ông Định |
Cầu Búng Lớn (Bên trái) |
315.000 |
|||||
Cầu Búng Lớn (Bên phải) |
350.000 |
||||||
11 |
Xã Trường Thành |
Khu dân cư vượt lũ |
Ranh Rạch Gừa (mé sông) |
770.000 |
|||
Ranh Rạch Gừa (lộ mới) |
770.000 |
||||||
Rạch Gừa |
Ranh xã Tân Thới (mé sông) |
315.000 |
|||||
Ranh xã Tân Thới (lộ mới) |
385.000 |
||||||
12 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A |
Trục chính |
|
560.000 |
|||
Trục phụ |
|
385.000 |
|||||
13 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn |
Trục chính |
|
385.000 |
|||
Trục phụ |
|
315.000 |
|||||
14 |
Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành |
Trục chính |
|
770.000 |
|||
Trục phụ |
|
560.000 |
|||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Thới Lai.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
Khu vực 2 |
210.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
– Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
PHỤ LỤC V.8
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13)
Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04
Đường số 07, Đường số 02
Đường số 05, Đường số 06
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thônb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp)
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 – cầu Kinh Đứng)
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ – xã Thới Đông
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921
Toàn cụm Ba Đá – Trung Hưng (Toàn cụm)
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
||||||
1 |
Chợ Cờ Đỏ |
Cầu Cờ Đỏ |
Kinh Đứng (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
1.715.000 |
|||
Cầu Cờ Đỏ |
Kinh số 1 (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
1.330.000 |
|||||
Kinh số 1 |
Giáp ranh Thới Xuân |
630.000 |
|||||
2 |
Đường vào Trường Tiểu học thị trấn Cờ Đỏ |
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) |
Đường Thị trấn Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
1.925.000 |
|||
3 |
Hà Huy Giáp (Đường Tỉnh 919) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) |
Cầu Cờ Đỏ |
2.310.000 |
|||
Cầu Cờ Đỏ |
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
2.695.000 |
|||||
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp |
Cầu Đường Tắt (Trừ Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ) |
2.310.000 |
|||||
4 |
Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ |
Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp |
2.695.000 | ||||
Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4) |
2.310.000 | ||||||
Trục phụ (chiều rộng 15m) (Đường số 12 và 13) |
1.925.000 | ||||||
Các trục còn lại |
|
1.540.000 |
|||||
5 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
385.000 |
|||
6 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
1.540.000 |
|||
7 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 01, Đường số 03, Đường số 04 |
1.330.000 | ||||
Đường số 07, Đường số 02 |
1.260.000 | ||||||
Đường số 05, Đường số 06 |
1.085.000 | ||||||
8 |
Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) |
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái) |
770.000 |
|||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng) |
Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải) |
1.155.000 |
|||||
Cầu Kinh Ngang |
Ngã ba giao lộ Đường Lê Đức Thọ – Hà Huy Giáp |
2.695.000 |
|||||
9 |
Nguyễn Văn Nhung (Đường tỉnh 921) |
Cầu Năm Châu |
Cầu Kinh Bốn Tổng (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) |
1.540.000 |
|||
Cầu Kinh Bốn Tổng |
Hà Huy Giáp (thâm hậu tới sông Xáng Thốt Nốt) |
1.925.000 |
|||||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
||||||
1 |
Đường Nông trường Cờ Đỏ (Trục đường vào Cty TNHH MTV Nông nghiệp Cờ Đỏ) (Hai bên) |
Đường tỉnh 919 |
Kinh Số 1 |
630.000 |
|||
Kinh Số 1 |
Kinh Số 4 |
462.000 |
|||||
Kinh Số 4 |
Kinh ranh |
315.000 |
|||||
2 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Hưng |
Đường tỉnh 922 |
Cầu kinh Ấp 3 |
630.000 |
|||
Cầu kinh Ấp 3 |
Kinh 200 (Giáp ranh phường Long Hưng, Quận Ô Môn) |
770.000 |
|||||
3 |
Đường ô tô đến trung tâm xã Thới Xuân |
Đường tỉnh 919 |
cầu Kinh Lồng Ống (Hai bên) |
770.000 |
|||
cầu Kinh Lồng Ống |
cầu Kinh Lò Thiêu (Hai bên) |
462.000 |
|||||
cầu Kinh Lò Thiêu |
cầu Số 4 (Sông Xáng Thốt Nốt) (bên trái) |
385.000 |
|||||
4 |
Đường ô tô đến Trung tâm xã Trung Thạnh |
Cầu Bắc Đuông (Trừ Khu dân cư Bắc Đuông, xã Trung Thạnh) |
Giáp ranh Cụm DCVL xã Trung Thạnh |
630.000 |
|||
5 |
Đường Sĩ Cuông |
Đoạn qua huyện Cờ Đỏ |
|
385.000 |
|||
6 |
Đường số 12 vào Trường Mầm non Trung Hưng 1 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Trung Hưng |
rạch Ngã Tư |
630.000 |
|||
7 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.155.000 |
|||
8 |
Đường Thị trấn Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
Ranh xã Thới Xuân – xã Thới Đông |
Giáp ranh khu DCVL xã Thới Đông |
462.000 |
|||
Ranh khu DCVL xã Thới Đông (Trừ cụm CDVL) |
Kênh Ranh |
700.000 |
|||||
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thới Xuân) |
Giáp ranh xã Thới Đông |
462.000 |
|||||
9 |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Xã Thạnh Phú) |
Ranh huyện Vĩnh Thạnh (Cầu Sáu Bọng) |
1.155.000 |
|||
Cầu Đường Tắt |
Giáp ranh huyện Thới Lai |
1.155.000 |
|||||
10 |
Đường tỉnh 921 (xã Thạnh Phú) |
Ranh xã Trung Hưng |
Cầu Huyện Chơn |
462.000 |
|||
Cầu Huyện Chơn |
cầu Hội Đồng Khương (trừ Cụm dân cư vượt lũ) |
595.000 |
|||||
Cầu Hội đồng Khương |
Cầu Năm Châu (Giáp ranh Thị trấn Cờ Đỏ) |
462.000 |
|||||
11 |
Đường tỉnh 921 (xã Trung An) |
Cầu Vạn Lịch |
Cầu Trà Ếch |
1.155.000 |
|||
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ Cầu Trà Ếch |
Cống Chùa thâm hậu đến hết mương cũ (130m) |
1.330.000 |
|||||
Cống Chùa |
Rạch Xẻo Xây Lớn |
770.000 |
|||||
12 |
Đường tỉnh 921 (xã Trung Hưng) |
Cầu Xẻo Xây lớn |
Cầu Cái He |
945.000 |
|||
Cầu Cái He |
Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm CDVL) |
1.155.000 |
|||||
Cầu Ngã Tư |
Ranh xã Thạnh Phú |
462.000 |
|||||
13 |
Đường tỉnh 922 (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ ranh huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ) |
Ranh xã Xuân Thắng |
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên trái) |
385.000 |
|||
Ranh xã Xuân Thắng |
Ranh Cụm DCVL xã Đông Hiệp (Bên phải) |
539.000 |
|||||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) |
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên trái) |
462.000 |
|||||
Ranh cụm DCVL xã Đông Hiệp (Trừ cụm CDVL) |
Hết ranh Trường THCS Đông Hiệp (Bên phải) |
700.000 |
|||||
Ranh trường THCS Đông Hiệp |
Ranh xã Đông Thắng (Bên trái) |
385.000 |
|||||
Ranh trường THCS Đông Hiệp |
Ranh xã Đông Thắng (Bên phải) |
539.000 |
|||||
Ranh xã Đông Thắng |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên trái) |
462.000 |
|||||
Ranh xã Đông Thắng |
Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Bên phải) |
770.000 |
|||||
14 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
385.000 |
|||
15 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
462.000 |
|||
16 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
770.000 |
|||
17 |
Khu dân cư Bắc Đuông (xã Trung Thạnh) |
Toàn khu |
|
1.120.000 |
|||
18 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Đông Hiệp |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 922 |
700.000 | ||||
Trục chính (xung quanh nhà lồng chợ Đông Hiệp) |
639.000 | ||||||
Trục phụ (từ Đường tỉnh 922 – cầu Kinh Đứng) |
462.000 | ||||||
Các trục còn lại |
|
385.000 |
|||||
19 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Thạnh Phú |
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
770.000 | ||||
Các lô nền còn lại |
|
462.000 |
|||||
20 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Thới Đông |
Các lô nền tiếp giáp đường Cờ Đỏ – xã Thới Đông |
700.000 | ||||
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ) |
539.000 | ||||||
Các trục còn lại |
|
385.000 |
|||||
21 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Hưng |
Các lô nền xung quanh chợ Trung Hưng |
1.540.000 | ||||
Các lô nền tiếp giáp Đường tỉnh 921 |
1.155.000 | ||||||
Các lô nền còn lại |
|
630.000 |
|||||
Toàn cụm Ba Đá – Trung Hưng (Toàn cụm) |
385.000 | ||||||
22 |
Cụm dân cư vượt lũ Xã Trung Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp trục chính cặp sông Thốt Nốt và trục đường từ cầu Lấp Vò đến trục đường số 2 KDCVL |
539.000 | ||||
Các lô nền còn lại |
|
385.000 |
|||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
– Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ Đỏ.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
Khu vực 2 |
210.000 |
– Khu vực 1: áp dụng cho xã Trung An.
– Khu vực 2: áp dụng cho các xã: Trung Thạnh, Đông Hiệp, Thới Hưng, Thới
Đông, Thạnh Phú, Trung Hưng, Thới Xuân và Đông Thắng.
PHỤ LỤC V.9
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
Đơn vị tính: đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thịa) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thônb) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT | ||||
TỪ |
ĐẾN |
|
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
||||||
1 |
Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 |
Cầu Bờ Bao |
315.000 |
|||
2 |
Đường Kinh E |
Bờ kinh Cái Sắn |
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) |
315.000 |
|||
3 |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 |
Cầu Láng Chim |
1.540.000 |
|||
4 |
Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An |
Cống Số 15,5 |
Cống Sao Mai |
945.000 |
|||
Cống Sao Mai |
Cầu Thầy Ký |
2.310.000 |
|||||
Cầu Thầy Ký |
Cống Số 18 |
945.000 |
|||||
Cống Số 18 |
Bến xe Kinh B |
1.155.000 |
|||||
Bến xe kinh B |
Kinh B (ranh Kiên Giang) |
2.240.000 |
|||||
5 |
Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh |
Cống Số 9,5 |
Cống Lý Chiêu |
770.000 |
|||
Cầu Lý Chiêu |
Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) |
1.925.000 |
|||||
Cầu Bốn Tổng |
Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) |
1.925.000 |
|||||
Cống Thầy Pháp |
Cống Nhà Thờ |
1.925.000 |
|||||
6 |
Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 |
|
1.540.000 |
|||
Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) |
|
1.540.000 |
|||||
7 |
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 |
|
630.000 |
|||
Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) |
|
630.000 |
|||||
Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) |
|
630.000 |
|||||
Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) |
|
630.000 |
|||||
8 |
Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh |
Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
1.540.000 |
|||
Các lô nền còn lại |
|
630.000 |
|||||
9 |
Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An |
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
385.000 |
|||
10 |
Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
1.960.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
385.000 |
|||||
11 |
Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh |
Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương |
|
1.540.000 |
|||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn |
||||||
1 |
Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới |
Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
945.000 |
|||
Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 |
|
630.000 |
|||||
2 |
Đường Bờ Tràm |
Kênh Thắng Lợi 1 |
Kênh Bốn Tổng |
245.000 |
|||
3 |
Đường Kinh E |
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) |
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
245.000 |
|||
Ranh xã Thạnh An |
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
245.000 |
|||||
đoạn thuộc xã Thạnh Lợi |
|
245.000 |
|||||
4 |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) |
Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 |
Đường Bờ Tràm |
245.000 |
|||
5 |
Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) |
Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh |
Kênh Thắng Lợi 1 |
245.000 |
|||
6 |
Đường Sĩ Cuông |
Ranh huyện Cờ Đỏ |
Kênh Bà Chiêu |
245.000 |
|||
7 |
Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) |
Sau thâm hậu Quốc lộ 80 |
Kênh Hậu |
630.000 |
|||
8 |
Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) |
Ranh quận Thốt Nốt |
đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình |
315.000 |
|||
9 |
Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới |
Cầu Láng Chim |
Ranh huyện Cờ Đỏ |
462.000 |
|||
10 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ |
Ranh tỉnh An Giang |
Cống Số 7,5 |
700.000 |
|||
Cống Số 7,5 |
Cống Số 8 |
462.000 |
|||||
Cống Số 8 |
Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) |
462.000 |
|||||
Cống Số 9 |
Cống Số 9,5 |
462.000 |
|||||
11 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới |
Cống Nhà Thờ |
Cầu Láng Sen |
945.000 |
|||
Cầu Láng Sen |
Cống Số 12 |
665.000 |
|||||
12 |
Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến |
Cống Số 12 |
Cống Số 15,5 |
385.000 |
|||
13 |
Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh |
Cầu Số 1 |
Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) |
945.000 |
|||
Cầu Số 2 |
Cầu Số 3 |
770.000 |
|||||
Cầu Số 3 |
Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) |
630.000 |
|||||
Cầu Số 5 |
Ranh tỉnh An Giang |
700.000 |
|||||
14 |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt |
Cầu Rạch Ngã Chùa |
630.000 |
|||
Cầu Rạch Ngã Chùa |
Giáp ranh tỉnh Kiên Giang |
462.000 |
|||||
15 |
Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
Ranh quận Thốt Nốt |
Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi |
630.000 |
|||
16 |
Khu Dân cư chợ Số 8 |
Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
630.000 |
|||
Các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ |
|
245.000 |
|||||
17 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh An |
Toàn cụm |
|
245.000 |
|||
18 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Lộc |
Toàn cụm |
|
245.000 |
|||
19 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Lộc (Sáu Bọng) |
Toàn cụm |
|
245.000 |
|||
20 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Mỹ (số 8) |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
630.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
245.000 |
|||||
21 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Thạnh Thắng |
Toàn cụm |
|
245.000 |
|||
22 |
Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 |
|
630.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
245.000 |
|||||
23 |
Cụm dân cư vượt lũ Thạnh Mỹ (mở rộng) xã Thạnh Quới |
Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp đường nội bộ cặp Quốc lộ 80 |
|
945.000 |
|||
Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ |
|
315.000 |
|||||
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 1 |
280.000 |
Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An.
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực |
Giá đất |
Khu vực 2 |
210.000 |
Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến, Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.